Vad betyder dân nhập cư i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet dân nhập cư i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder dân nhập cư i Vietnamesiska.

Ordet dân nhập cư i Vietnamesiska betyder immigrant, invandrare. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet dân nhập cư

immigrant

nouncommon

Nguồn nhân lực của hàng triệu dân nhập cư, năng lượng than đá, sức mạnh không thể cưỡng lại của dầu.
Miljoner immigranters arbetskraft. ... kolens energi, den otyglade kraften av olja

invandrare

nouncommon

Họ sẽ đổ lỗi cho dân nhập cư và người nghèo.
De kommer att skylla på invandrare och fattiga människor.

Se fler exempel

Họ sẽ đổ lỗi cho dân nhập cư và người nghèo.
De kommer att skylla på invandrare och fattiga människor.
Nhiều hội thánh tiếng Ý sắp đặt làm chứng cho dân nhập cư như chị Manjola.
Många församlingar i Italien har gjort anordningar för att vittna för invandrare som Manjola.
Ông này, nếu ông muốn tống tiền chúng tôi vì chúng tôi là dân nhập cư
Enligt lagen kan ni inte utpressa oss bara för att vi är invandrare.
Và đạo luật cấm cần sa, đều là vì dân nhập cư Mexico ở phía Tây và Tây Nam.
Och de första lagarna som förbjöd marijuana handlade om mexikanska invandrare i västra och sydvästra USA.
Trong những năm gần đây, hàng ngàn dân nhập cư ào ạt đến Hy Lạp để kiếm việc làm.
På senare år har tusentals invandrare strömmat in i Grekland på jakt efter arbete.
(Cười) Và tổ chức đó tổ chức một bữa trưa chào mừng tất cả mọi dân nhập cư đến Canada.
(Skratt) Den här ideella föreningen höll en stor välkomstlunch för alla nya immigranter i Kanada.
Các anh tốt nghiệp Trường Huấn Luyện Thánh Chức thường học thêm ngoại ngữ và phục vụ tại những nơi có nhiều dân nhập cư.
Många bröder som har gått igenom Skolan för förordnade tjänare har lärt sig ett nytt språk och tjänar på distrikt där det finns många invandrare.
Ví dụ, Luân Đôn và Đông Nam có số lượng dân nhập cư lớn nhất, và họ cũng đồng thời là khu vực tán thành nhất.
London och sydöstra delen har till exempel flest invandrare och de är också med bred marginal de mest toleranta områdena.
Cha cậu và tôi đã từng bị đuổi đi hết chỗ này tới chỗ khác vì dân nhập cư tới giết hết thú rừng, xây dựng thành phố.
Din pappa och jag blev utsparkade ofta när folk började döda villebråd, bygga städer.
2010: Thống kê về dân số người Da Đỏ hôm nay, hơn một thế kỷ sau cuộc tàn sát tại Wounded Knee, cho thấy những gì còn sót lại từ chế độ thực dân, nhập cư cưỡng ép và vi phạm hiệp ước.
2010: Dagens statistik om ursprungsbefolkningen, mer än ett sekel efter massakern vid Wounded Knee, avslöjar kolonisationsarvet, tvångsförflyttningarna och avtalsbrotten.
(Thi-thiên 110:3) Chẳng hạn, một số gia đình Nhân Chứng người Nhật đã từ bỏ nhà cửa tiện nghi ở các thành phố lớn và dọn đến những nơi hẻo lánh để giúp dân nhập cư người Trung Quốc hiểu được Kinh Thánh.
(Psalm 110:3) Ett antal familjer i Japan som är Jehovas vittnen har till exempel flyttat från sina bekväma hem i de stora städerna till avlägsna områden för att hjälpa grupper av invandrare från Kina att förstå Bibeln.
Tuy nhiên, không có ghi chép rằng dân Nê Phi đã đối xử với những người dân nhập cư này hoàn toàn bằng sự kính trọng và yêu thương, mặc dù họ chắc phải có một đích nhắm chính trị dễ dàng đối với những người muốn khuấy động mối bất đồng.
Ändå finns det inget nedtecknat om att nephiterna behandlade dessa immigranter med annat än respekt och kärlek, trots att de måste ha varit en lätt måltavla politiskt för dem som ville skapa stridigheter.
Mặt khác, nếu dự định thảo luận về trách nhiệm của tín đồ Đấng Christ trong việc chia sẻ lẽ thật của Kinh Thánh với dân nhập cư, hoặc muốn khuyến khích một số người công bố phục vụ ở những nơi cần thêm người rao giảng, bạn có thể nhấn mạnh từ ngữ “muôn-dân”.
Om du däremot tänker behandla de kristnas ansvar att förkunna Bibelns sanning för invandrare eller om du vill uppmuntra förkunnare att tjäna där behovet är större, kan du betona ”människor av alla nationerna”.
Tôi đã không tưởng được những gì xảy đến với cuộc sống của một người tị nạn từ Bắc Triều Tiên thì sẽ như thế nào, nhưng tôi sớm nhận ra rằng nó không những rất khó khăn, mà còn vô cùng nguy hiểm, vì những người tị nạn từ Bắc Triều Tiên vào Trung Quốc đều bị coi là dân nhập cư trái phép.
Jag hade ingen aning hur livet skulle te sig som en nordkoreansk flykting, men jag lärde mig snart att det inte bara är extremt svårt, utan också väldigt farligt, eftersom nordkoreanska flyktingar anses vara illegala invandrare av Kina
Phần lớn gia tăng dân số bắt nguồn từ nhập cư.
Mycket av denna tillväxt kommer från invandringen.
Tại sao vẫn chưa có những người trở thành công dân châu Âu thực thụ bằng con đường nhập cư không hẳn là một công dân Hy Lạp hay Đức hay Thụy Điển, mà đó là một công dân Châu Âu?
Varför inte få de första sanna europeiska medborgarna genom att ge våra invandrare, inte ett grekiskt, tyskt eller svenskt medborgarskap, utan ett europeiskt medborgarskap?
Cô là dân nhập cư bất hợp pháp.
Du vistas i landet illegalt.
Thế để bên Kiểm Soát Dân Nhập Cư vào nhé.
Vad sägs om en migrations-razzia?
Hắn có thuê dân nhập cư trái phép mà.
Klart att han har illegala invandrare som jobbar där.
Và tổ chức đó tổ chức một bữa trưa chào mừng tất cả mọi dân nhập cư đến Canada.
Den här ideella föreningen höll en stor välkomstlunch för alla nya immigranter i Kanada.
Một thí dụ điển hình là sự cạnh tranh giữa các dân nhập cư gốc Albania và Bun-ga-ri.
Ett typiskt exempel är den rivalitet som råder mellan invandrare från Albanien och dem som kommer från Bulgarien.
Nguồn nhân lực của hàng triệu dân nhập cư, năng lượng than đá, sức mạnh không thể cưỡng lại của dầu.
Miljoner immigranters arbetskraft. ... kolens energi, den otyglade kraften av olja
Năm 1806, Frederick gia nhập Liên bang Rhine và nhận thêm lãnh thổ với 160.000 cư dân.
1806 gick han in i Rhenförbundet och erhöll ytterligare territorier med 160 000 invånare.
Dân số cũng tăng mạnh trong thời gian này, chủ yếu thông qua nhập cư.
Befolkningsökningen tilltog under samma tid, främst genom kraftig invandring.
Còn trong những khu vực có số lượng dân nhập cư thấp nhất thì lại bài trừ và không ủng hộ việc di cư.
Det är i de områden av landet som har de lägsta nivåerna av immigration som faktiskt är de mest exkluderande och intoleranta mot invandrare.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av dân nhập cư i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.