Vad betyder đàm thoại i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet đàm thoại i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder đàm thoại i Vietnamesiska.

Ordet đàm thoại i Vietnamesiska betyder konversation, samtal, dialog, prata, prat. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet đàm thoại

konversation

(conversation)

samtal

(conversation)

dialog

prata

(converse)

prat

Se fler exempel

Đương nhiên, chẳng sớm thì muộn bạn cũng phải đàm thoại với người nói tiếng đó.
Förr eller senare måste man naturligtvis konversera med någon som talar språket i fråga.
15 phút: “Các cuộc đàm thoại thân thiện có thể động lòng”.
15 min.: ”Vänliga samtal kan nå hjärtat”.
Cầu nguyện là sự đàm thoại trực tiếp với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
(Romarna 12:12) Bön är ett direkt kommunicerande med Jehova Gud.
Tôi đã giám sát các cuộc đàm thoại của anh với Chỉ huy trưởng Phi đội, Thuyền trưởng.
Jag har övervakat er kommunikation med stjärnflottan, kapten.
Gần hai ngàn năm trước đây một cuộc đàm thoại đã nói rõ về điểm này.
Detta slogs fast vid ett samtal som ägde rum för nära 2.000 år sedan.
4 Đàm thoại thoải mái không có nghĩa là không cần phải sửa soạn trước.
4 Detta att få i gång ett avspänt samtal med någon innebär inte att man inte behöver förbereda sig.
Khi đi rao giảng, chúng ta nói trong khuôn khổ một cuộc đàm thoại.
Där talar vi ju i samtalsform.
Mua sách đàm thoại.
Skaffa en fickordbok.
Con có ai đó muốn đàm thoại chứ?
Du har någon du vill prata med, va?
8 Hãy tưởng tượng bạn là một con chim lắng nghe cuộc đàm thoại trên Núi Ô-li-ve.
8 Föreställ dig att du var en fågel som lyssnade till samtalet på Olivberget.
Các cuộc đàm thoại thân thiện có thể động lòng
Vänliga samtal kan nå hjärtat
Chào mừng đến buổi đàm thoại.
Välkommen till konversationen.
6 Hãy xem những quan điểm khác biệt như là chìa khóa dẫn đến cuộc đàm thoại tiếp tục.
6 Dra fram andra synpunkter som ett medel att fortsätta samtalet.
Đây không phải là một cuộc bỏ phiếu đúng nghĩa mà là một cuộc đàm thoại.
Det är inte en omröstning, utan mer av en konversation.
Chúng ta dùng chúng để đàm thoại với những người thân yêu đã khuất.
Vi använder dem för att tala med nära och kära som lämnat oss.
CÁC học sinh học một ngôn ngữ mới có thể dùng phương pháp văn phạm hoặc phương pháp đàm thoại.
MAN kan lära sig ett nytt språk antingen genom grammatikmetoden eller genom naturmetoden.
Trong các người viết Kinh-thánh, chỉ có sứ-đồ Giăng đã ghi lại cuộc đàm thoại rất thân mật này.
Av bibelskribenterna är det endast aposteln Johannes som återger detta mycket förtroliga samtal.
Khi bạn khởi đầu một cuộc đàm thoại, hãy cố gắng làm cho nó nên một kinh-nghiệm vui vẻ cho chủ nhà.
När du sätter i gång ett samtal, försök då göra det till en behaglig erfarenhet för den besökte.
Một khi đã bắt đầu cuộc đàm thoại rồi, chúng ta có thể từ tốn quay sang nói đến thông điệp Nước Trời.
När vi väl har fått i gång ett samtal, kan vi smidigt föra in det på budskapet om Guds kungarike.
Chẳng hạn, khi chúng ta đàm thoại thân thiện với người hàng xóm cạnh nhà, chúng ta không nói một cách cứng nhắc nhưng thoải mái.
När vi exempelvis småpratar vänligt med vår närmaste granne, är det inte stelt, utan avspänt.
5 Khi học một ngoại ngữ qua phương pháp đàm thoại thì các học sinh tập phát âm và làm câu văn đúng theo cách nói của giáo sư.
5 När en elev lär sig ett främmande språk genom naturmetoden, försöker han upprepa lärarens ljud och formuleringar korrekt.
Kinh nghiệm cho thấy rằng thay vì giảng đạo, ta nên đàm thoại với giọng thân thiện và thoải mái với người khác thì hữu hiệu hơn nhiều.
Erfarenheten har visat att det är mycket effektivare att få med människor i ett vänligt och avspänt samtal än att predika för dem.
5 Những đức tính cần thiết cho một cuộc đàm thoại thân thiện: Khi chúng ta đàm thoại với người khác, chúng ta nên nhiệt thành và chân thật.
5 Vad som är av vikt för ett vänligt samtal: När vi samtalar med andra bör vi vara hjärtliga och uppriktiga.
mục tiêu của chúng tôi là để thay đổi cuộc đàm thoại của nền văn hóa của chúng tôi và có được mọi người hỏi ai là Joseph Kony
Vårt mål är att ändra samtalet av vår kultur och till att få människor att fråga om vem Joseph Kony är

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av đàm thoại i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.