Vad betyder công ty viễn thông i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet công ty viễn thông i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder công ty viễn thông i Vietnamesiska.
Ordet công ty viễn thông i Vietnamesiska betyder Operator, återförsäljare, maskinist, Teleoperatör, operator. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet công ty viễn thông
Operator
|
återförsäljare
|
maskinist
|
Teleoperatör
|
operator
|
Se fler exempel
Chúng tôi là một công ty viễn thông khổng lồ. Vi är ett gigantiskt telekommunikationsföretag. |
Khi làm việc cho một công ty viễn thông, anh Omar cùng vài đồng nghiệp được cử đến nhà Bê-tên để giới thiệu một số trang thiết bị của công ty. Längre fram ingick han i en grupp från ett företag som skulle demonstrera en del utrustning på Betel i Mexiko. |
Chúng tôi muốn có được sự tự chủ trong thời đại công nghệ số, và chúng tôi không muốn rằng các công ty viễn thông và nhà cung cấp dịch vụ Internet Vi vill ha självbestämmande i den digitala tidsåldern och vi vill inte att telefonoperatörer och internetföretag ska tvingas spara all den här informationen om oss. |
Chỉ thị này cho biết mỗi công ty viễn thông ở châu Âu, mỗi nhà cung cấp dịch vụ Internet trên toàn lãnh thổ châu Âu, đều phải lưu trữ một lượng lớn thông tin về những người sử dụng. Direktivet säger att alla telefonoperatörer i Europa, varje internetleverantör i Europa, måste lagra en stor mängd information om användarna. |
Chúng tôi muốn có được sự tự chủ trong thời đại công nghệ số, và chúng tôi không muốn rằng các công ty viễn thông và nhà cung cấp dịch vụ Internet lưu trữ lại tất cả các thông tin của mình. Vi vill ha självbestämmande i den digitala tidsåldern och vi vill inte att telefonoperatörer och internetföretag ska tvingas spara all den här informationen om oss. |
Trên khắp thế giới, điện thoại di động tạo ra thương vụ trị giá nhiều tỉ đô la hàng năm cho các công ty viễn thông. Varje år drar telekombolagen in mångmiljardbelopp på mobilanvändningen. |
Thay đổi quyết liệt nhất do chính phủ Sánchez de Lozada đề xướng là chương trình "tư bản hoá", theo đó các nhà đầu tư, chủ yếu là từ nước ngoài, được quyền sở hữu và điều khiển 50% doanh nghiệp công cộng như tập đoàn dầu mỏ quốc gia, hệ thống viễn thông, các công ty hàng không, đường sắt, và các cơ sở điện lực để đổi lấy nguồn vốn đầu tư của họ. Den mest dramatiska förändringen av Sánchez de Lozadas regering var kapitaliseringsprogrammet under vilket investerare, mestadels utländska, i utbyte mot kapital kunde förvärva 50 procents ägande och kontroll av statliga företag, som till exempel den statliga oljeindustrin, telekommunikationssystem, flygbolag, järnvägar och elektronikindustrin. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av công ty viễn thông i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.