Vad betyder co thắt i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet co thắt i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder co thắt i Vietnamesiska.
Ordet co thắt i Vietnamesiska betyder spasmodisk, kramp, spastisk, spasm, Spasm. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet co thắt
spasmodisk(spasmodic) |
kramp(spasm) |
spastisk
|
spasm(spasm) |
Spasm(spasm) |
Se fler exempel
Không có dấu hiệu co thắt. Inga tecken på spasmer. |
Liệu có một "cơn co thắt" nào chấm dứt tương lai của Trái đất? Kommer jordens framtid att gå om intet? |
Nhìn giống như là chứng co thắt cơ cổ. Mer troligt, var det nackspasmer. |
Nó nâng lên một hắt hơi co thắt và kết thúc. Den lyfte till en spastisk nysa och slutade. |
Ông ấy bị co thắt động mạch vành có thể điều trị bằng thuốc. Han fick en kranskärlsspasm som går att behandla. |
Những bắp thịt tử cung người mẹ co thắt lại và thai nhi từ từ đi ra ngoài. Musklerna i mammans livmoder drar sig samman, och barnet är på väg ut i världen. |
Không phải một cơn co thắt. Det är ingen kramp. |
Hậu quả là những cơn hoảng loạn, khó thở và co thắt dạ dày. Det gör att jag får panikattacker, andningssvårigheter och magkramper. |
Vụ bứt sóng delta chỉ là bị co thắt động mạch. Deltavågorna ökade precis när spasmen började. |
Các cơn co thắt của cô thế nào? Hur går det med värkarna? |
Ruột em đang co thắt. Magen kramper. |
Nhưng giờ đây, do không còn bị ảnh hưởng từ chất progesterone, tử cung của người mẹ bắt đầu co thắt. Men när progesteronet nu försvinner börjar sammandragningarna av livmodern. |
Foreman, cho cô ta dùng ergonovine để gây ra co thắt mạch và chụp cộng hưởng từ xem động mạch nào đang nhảy múa. Ge henne ergonovine för att skapa kärlspasmer och hitta kärlet som dansar. |
" Hãy đến ", một giọng nói, và ông Marvel đã đột nhiên whirled về và bắt đầu hành quân tắt một cách co thắt tò mò. " Kom upp, " sade en röst, och Mr Marvel var plötsligt svängde om och började marschera sig i en märklig spastisk sätt. |
Các chất tiết ra ở khắp các tuyến các cơ căng ra và co thắt giống như đang nâng 1 thứ nặng gấp 3 lần khối lượng mình. Sekret kommer ut från alla körtlar musklerna är spända och rycker som om du lyfte något tre gånger din kroppsvikt. |
Các nhà khoa học tin rằng những chất hóa học trong rượu vang đỏ (polyphenol) có khả năng kiềm chế một chất hóa học gây co thắt mạch máu. Forskare menar att rödvin innehåller polyfenoler, en kemisk förening som gör att blodkärlen får svårare att dra sig samman. |
Sau đó, vào 1 ngày, từ khóe mắt tôi tôi thấy cơ thể ông ấy trườn như một con rắn một sự co thắt ngẫu nhiên ở các chi của ông ấy. Så plötsligt en dag, i ögonvrån, såg jag hans kropp slingra sig som en orm, en ofrivillig spasm som svepte genom hans lemmar. |
Bạn bắt đầu có các cơn co thắt và âm thanh huýt sáo kỳ dị, tất cả điều đó có nghĩa là tiếng cười thật sự cực kỳ dễ, hoặc cực kỳ dễ nhận biết. Det börjar också komma en slags kramper och skumma visslande ljud, vilket betyder att riktigt skratt är extremt lätt, eller känns extremt lätt att känna igen. |
Các nhà nghiên cứu đã khám phá ra rằng trong khi sanh nở, cơ thể người mẹ sản sinh nhiều hormon oxytocin làm co thắt tử cung và kích thích sự tiết sữa sau này. Forskare har upptäckt att kvinnor under förlossningen har förhöjda nivåer av ett hormon som heter oxytocin, vilket stimulerar sammandragningar och längre fram fyller en funktion vid amningen. |
Cả đàn ông lẫn phụ nữ đều có chất này, nhưng một lượng lớn chúng được tiết ra khi người mẹ bắt đầu những cơn co thắt lúc sinh con, khiến cho cổ tử cung giãn nở và dạ con co lại. Både män och kvinnor har det här hormonet, men när en gravid kvinna får värkar utsöndrar hypofysen en extra stor mängd, vilket gör att livmoderhalsen vidgar sig och livmodern drar ihop sig. |
Về việc nằm viện lâu ngày, chị nói: “Nhiều cuộc xét nghiệm khiến tôi hoảng sợ, đặc biệt khi họ thử nghiệm làm cho các thớ bắp thịt tim của tôi co thắt thật nhanh và thất thường rồi ngưng hoạt động như lần đầu tiên”. Om sin långa sjukhusvistelse säger hon: ”Många av undersökningarna skrämde mig, särskilt när de försökte utlösa hjärtflimmer och få mitt hjärta att stanna igen, som det hade gjort från början.” |
Mưa pattered và swished trong vườn, một đường ống dẫn nước ( nó phải có một lỗ trong nó ) thực hiện ngay bên ngoài cửa sổ một parody khóc sưng vù mắt khốn tiếng nức nở vui và sự phàn nàn ríu rít, bị gián đoạn do co thắt giật của sự im lặng.... " Một chút về nơi trú ẩn ", ông lầm bầm và chấm dứt. Regnet smattrade och susade i trädgården, en vatten- rör ( det måste ha haft en hål i den ) utförs strax utanför fönstret en parodi på blubbering ve med rolig snyftningar och gurglande klagan, avbryts av ryckiga spasmer av tystnad.... " Lite härbärge ", mumlade han och upphörde. |
Nhưng cơn co thắt cuống phổi? Men bronkospasm? |
Lá phổi bên phải của ông ấy đang co thắt lại. Höger luftrör drar ihop sig. |
Đó là do co thắt của các cơ ở cổ sau khi chết. Postmortal sammandragning av bakre halsligamenten. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av co thắt i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.