Vad betyder cỏ i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet cỏ i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder cỏ i Vietnamesiska.

Ordet cỏ i Vietnamesiska betyder gräs, ört, gräs, Ogräs. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet cỏ

gräs

noun

Vào mùa hè, bò rừng rong chơi tự do, hầu như ăn liên tục rất nhiều cỏ xanh.
Under sommaren är det gott om grönt gräs för bisonhjordarna.

ört

noun

Anh phải hiểu khi kẻ nào đó sử dụng loại cỏ này, thì hắn chẳng kiêng nể gì anh.
De som hade använt örten är inte rädda för dig.

gräs

noun

Cỏ dại đã mọc đến ngang cằm ở cái chỗ đó.
Gräset har växt upp till hakan där inne.

Ogräs

noun

Cỏ lùng tượng trưng cho những tín đồ Đấng Christ giả hiệu.
Ogräset representerade falska kristna.

Se fler exempel

Chào mừng đến với Trảng cỏ.
Välkommen till Glade.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Tiden hade ännu inte kommit för de ogräslika falska kristna att skiljas från de vetelika sanna kristna.
Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+
De blir som växter på marken, som grönt gräs,+
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Fortfarande växer livlig syren en generation efter dörren och överstycket och tröskeln är borta, utspelas den väldoftande blommor varje vår, skall plockas av grubblande resenären, planterade och tenderade gång av barns händer, framför gård tomter - nu står vid wallsides in pensionerade betesmarker, och ge plats för nya växande skog, - att den sista stirp, tunga överlevande av den familjen.
Một số người xây cất nhà bằng các khúc gỗ hoặc cỏ.
Några byggde hus av timmer eller grästorv.
Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’
Om nu Gud på det sättet klär markens växter, som finns till i dag och i morgon kastas i ugnen, hur mycket hellre skall han då inte klä er, ni med lite tro!”
Người đàn ông này, người nông dân bị mất trí này, không sử dụng bất kỳ loại thuốc trừ sâu, diệt cỏ hay bất kỳ loại hạt giống biến đổi gien nào.
Denna man, den galna bonden, använder inga bekämpningsmedel eller genetiskt modifierat utsäde.
Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng.
Och om det skall finnas växtlighet måste det vara tillräckligt ljust.
Nó bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha.
Det börjar med lite gräs, och sen lite koks.
Ta gọi đây là chiêu voi xoắn cỏ để ăn.
" En elefant som vrider av gräset ".
nếu cậu thích cây cỏ thì cậu nên đọc quyển Hướng dẫn về Dược thảo học của Goshawk.
Är du växtintresserad, satsa på Duvhöks Örtlära istället.
Nếu ta thực sự già như cháu nói thì ta sẽ tan biến khi ở ngoài trảng cỏ này.
Om jag är så gammal som du säger att jag är, är jag oanvändbar utanför den här gläntan.
Vậy là cậu cần một chút cỏ, hả?
Så du behöver lite gräs?
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.
Mitt ute på prärien bestämde vi oss för att kliva ner från hästarna och spela kula.
Irma, bà và Frieda nhổ cỏ dưới sàn đi.
Irma, du och Frieda får börja rensa golvet på ogräs.
Nó có cảm giác như đang ngồi trên một loại cỏ cây gì đó.
Det kändes som om han satt på någon sorts växt.
(Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua.
(Psalm 90:10) Människans liv är kortvarigt, precis som det gröna gräset, som en flyktig skugga, som en vindfläkt.
Để vượt qua mùa đông trên đồng cỏ này, thỉnh thoảng đầu óc phải thắng cơ bắp.
Resurserna fördelas ojämnt på vinterprärien.
Hầu như toàn bộ diện tích của quần đảo được sử dụng làm bãi cỏ cho cừu.
I princip all landareal på båda öarna används som betesmarker för får.
Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah.
Min farfar brukade varje sommar föra sin boskap på bete i de vackra, frodiga och höglänta dalarna bland bergen öster om vår stad i centrala Utah.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
Han är en avlägsen arvinge till de romerska saturnalierna och är lika förknippad med julfirandet som Jesusbarnet i krubban.
Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.
I norr kan gräsmarker brinna på sommaren och utsättas för snö och is på vintern.
Tôi chỉ cắt cỏ thôi.
Jag klipper bara gräs.
Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan.
De hotfulla lågorna började följa det vilda gräset upp längs bergssidan och hotade granarna och allt annat i sin väg.
Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn.
För att vara säker på att få en god skörd beskar odlaren regelbundet vinstocken för att öka avkastningen och hackade upp jorden för att inte ogräs, ljung och törne skulle ta överhanden.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av cỏ i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.