Vad betyder có ... không i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet có ... không i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder có ... không i Vietnamesiska.
Ordet có ... không i Vietnamesiska betyder huruvida, ifall, om. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet có ... không
huruvidaconjunction |
ifallconjunction |
omconjunction Dù cho tôi có không biết cô ta mang thai con ngài ấy thật không. Jag visste inte om att hon bar på hans barn. |
Se fler exempel
Tôi đã nói với anh rồi, anh không có người, không có thiết bị. Ni har inga mannar, ni har ingen utrustning. |
Không có điện, không có tiện nghi. ”Ingen elektricitet, inga bekvämligheter. |
Không có nhân chứng, không tiền, mà không chắc có tội, phải không? Inga vittnen, inga pengar, ingen fällande dom. |
Không có gió ngày hôm nay, vì vậy bạn thấy nó có thể không có gió. " Det finns inte en vind idag, så du ser det inte kunde ha varit vinden. " |
Không có ban nhạc, không có cờ... không có vệ binh danh dự đón chào họ về nhà. Inga orkestrar, inga flaggor inga hedersvakter tog emot dem hemma. |
Chúng ta không có giấy phép, không có thị thực. Vi har inga visum. |
Có không thể mã hóa trong khi Lặn Sâu. Du är okrypterad under ett djupdyk. |
Chúng cũng có không quân. De har också flygunderstöd. |
Không có bọn ta, không có con, thế giới sẽ chìm vào bóng tối. Utan oss, utan dig, sänker sig mörkret över världen. |
□ Có □ Không □ Ja □ Nej |
Không có thống nhất, không có nghị quyết. Ingen enighet, ingen resolution. |
Không có những cử chỉ khiếm nhã, không có thuốc lá, không có vỏ lon nước giải khát. Inget opassande gestikulerande, inga cigaretter, inga tomburkar. |
Không có thiện thì không có ác, và tất nhiên không có ác thì cũng chẳng có thiện. Det finns inget mörker utan ljus. Och ändå finns ljus utan mörker. |
“Anh em nói ‘có’ thì phải là có, ‘không’ thì phải là không”.—Ma-thi-ơ 5:37. ”Låt bara ert ord ja betyda ja, ert nej, nej.” (Matteus 5:37) |
Anh có không? Gör du det? |
Hộp thoại cảnh báo với các nút có/không Varningsmeddelande med ja/nej-knappar |
Có không những điều được cho là không thể nhưng lại có thể? Kan sådant som verkar omöjligt faktiskt vara möjligt? |
Nếu có, không phải chỉ một mình bạn. I så fall är du inte ensam. |
Không có anh, không thể có cứu chuộc. Utan dig blir det ingen frälsning. |
Nếu không có, không ai được vào, hay ra khỏi tòa nhà này. Ingen kommer in eller ut ur området utan ett. |
Ko thức ăn, ko có không khí tươi mát. Inget mat, ingen frisk luft. |
Không có quá gì, không có gì mới trên đó. Så ingenting, ingenting nytt här. |
Không có gì, không có gì đâu. Det gör inget. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av có ... không i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.