Vad betyder chuyến du lịch i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet chuyến du lịch i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder chuyến du lịch i Vietnamesiska.

Ordet chuyến du lịch i Vietnamesiska betyder färd, rundvisning, tjänstgöringsperiod, gästspela, resa omkring i. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet chuyến du lịch

färd

(tour)

rundvisning

(tour)

tjänstgöringsperiod

(tour)

gästspela

(tour)

resa omkring i

(tour)

Se fler exempel

Phần còn lại chuyến du lịch của tôi tôi rất sợ hại khi chạm vào chiếc xe khác.
För resten av resan, var jag livrädd att komma nära ett fordon.
Để ngài có chuyến du lịch đặc biệt.
Låt oss ge honom special turen.
Tớ sẽ có một chuyến du lịch bí ẩn với Dick.
Jag ska en hemlig resa med Dick.
không gợi ý hoặc ủng hộ bất cứ chuyến du lịch nào đến khu vực này.
några personliga resplaner dit.
Vậy làm cách nào ông có thể thực hiện các chuyến du lịch?
Hur har ni råd att resa?
Chỉ là 1 chuyến du lịch ngược thời gian ngắn ngủi thôi mà.
Det är en kort resa tillbaka i tiden.
Tiền, quà, những chuyến du lịch hay bất cứ thứ gì khác cũng không thể thay thế điều đó.
Inga pengar, presenter eller resor kan ersätta det.
Gilbert đã gặp Nunes ở Bali trong những chuyến du lịch được kể trong cuốn sách Ăn, Cầu nguyện, Yêu.
2007 gifte sig Gilbert med José Nunes som hon träffat på Bali under de resor som hon skrev om i Lyckan, kärleken och meningen med livet.
Ngày cuối của chuyến du lịch, chúng tôi cùng với các anh chị trong hội thánh địa phương ra biển chơi.
Sista dagen på semestern var vi på stranden med bröder och systrar från församlingen.
Và 1 vận động viên thể thao xuất chúng vừa mới trở về từ chuyến du lịch nước ngoài cùng với... 1 chiếc boomerang.
En erfaren friluftsmänniska återvänder från utlandet med en bumerang.
Tôi có rất nhiều dự định, kể cả một chuyến du lịch sang Anh Quốc cùng với ông chủ vào năm sau.
Jag hade så många planer, däribland en resa till England med min arbetsgivare följande år.
Cô ấy đã tiết kiệm đủ tiền cho chuyến du lịch Trung Quốc. Thực ra, cô ấy đã xuất phát tuần trước.
Hon sparade pengar till en resa till Kina och skulle ha åkt veckan innan.
Tôi được khích lệ rất nhiều qua chuyến du lịch này, và khi trở về, tôi lập tức trở lại với công việc tiên phong.
Den här resan var en stark sporre för mig, och när jag kom tillbaka hem, återgick jag direkt till arbetet i pionjärtjänsten.
Bọn em đã lên kế hoạch cho chuyến du lịch Trung Quốc vào dịp nghỉ Xuân của Kim... cả gia đình, để thử giải quyết những mâu thuẫn.
Vi... Vi hade en resa planerad för Kims sommarlov familjen, du vet, för att försöka ordna till allt.
Đối với những người không ở vùng nhiệt đới, có lẽ cây dừa chỉ là hình ảnh gợi họ nhớ đến những chuyến du lịch ở miền nhiệt đới.
För dem som inte är från tropikerna, är kokospalmen kanske bara en symbol för semestrar i sådana trakter.
Tôi bắt đầu tìm hiểu về vấn đề này trên Internet, trong sách vở và trong các bộ phim tài liệu, trong những chuyến du lịch cùng gia đình.
Jag började kolla in de här grejerna på internet, i böcker och i dokumentärfilmer när jag reste med min familj.
Tại Edinburgh, Vision và Wanda Maximoff đang trong chuyến du lịch thì bị Corvus Glaive và Proxima Midnight phục kích để lấy cắp Viên đá Tâm trí trên trán Vision.
I Edinburgh hamnar Wanda Maximoff och Vision i ett bakhåll av Midnight och Glaive, vilka försöker stjäla Sinnesstenen som sitter fast i Visions panna.
Cuốn phim này kể câu chuyện về Marguerite, một chủ ngân hàng giàu có với cuộc sống đầy bận rộn, cùng các chuyến du lịch và hội nghị ở bốn phương trời.
Filmen berättar om Marguerite, en framgångsrik affärskvinna som lever ett hektiskt liv, fyllt av resor och konferenser i alla jordens hörn.
Sau đó, một ngày đẹp trời, giữa chuyến du lịch, Tôi đã đi đến Louisiana, một bảo tàng ở Đan Mạch nơi tôi chia sẻ sân khấu với các nhà văn Colum McCann.
Så en dag mitt under turnén åkte jag till Louisiana, ett museum i Danmark där jag delade scenen med författaren Colum McCann.
Anh Wayne: Chúng tôi nhận ra rằng những thứ mình đang nỗ lực có được như quần áo sang trọng, nhà cao cửa rộng và những chuyến du lịch đắt tiền đều không mang lại hạnh phúc.
Wayne: Vi insåg att det vi arbetade så hårt för – märkeskläder, ett större hus och exklusivare semestrar – inte gjorde oss lyckligare.
Khi sắp tới sinh nhật lần thứ 3 của con gái tôi, vợ tôi nói, "Sao anh không đưa Sabrina đến New York làm một chuyến du lịch chỉ có cha và con gái, rồi tiếp tục "nghi thức" cũ?
Min dotters tredje födelsedag närmade sig, och min fru sa, "Du, kan du inte ta tillbaka Sabina till New York och göra det till en far-dotter utflykt, och fortsätta med ritualen?"
Hội Ủy thác Quốc gia đang điều hành một số các sự kiện trong suốt các tháng hè bao gồm các chuyến du lịch có hướng dẫn, đi bộ theo đường mòn và các hoạt động khác tại trung tâm du lịch.
National Trust anordnar ett antal evenemang under sommarmånaderna, däribland guidade rundturer, vandringsleder och aktiviteter på besökscentrumet.
Nếu cố gắng nhìn vào mặt tích cực, có thể bạn sẽ thấy giờ đây mình có cơ hội tham gia các hoạt động mà trước đây có ít thời gian để làm, chẳng hạn một số trò tiêu khiển hoặc chuyến du lịch.
En positiv sak kan vara att du nu kanske ser möjligheter att ägna dig åt aktiviteter som du tidigare hade mycket lite tid till, till exempel hobbyer eller resor.
Nó không chỉ đơn thuần là sự tham nhũng và lãng phí mà bạn tạo nên; bạn đã về bản chất thay thế những ưu tiên của chính phủ Afghanistan, chính phủ có được nhờ bầu cử, với những xu hướng quản lý vi mô của khách nước ngoài trong các chuyến du lịch ngắn ngày với những ưu tiên của riêng họ.
Det är inte enbart korruption och slöseri man skapar; i själva verket byter man ut den Afghanska regeringens prioriteringar, den valda Afghanska regeringen, med de detaljstyrda tendenserna från utlänningar på korta turer mot deras egna prioriteringar.
Luanda, là nơi có rất nhiều nạn nhân của mìn họ phải giành giật sự sống trên những con phố và những trẻ em mồ côi trong chiến tranh phải sống trong các cống ngầm dưới các con phố, và một nhóm ít người nhưng vô cùng giàu có thì đang truyền tai nhau câu chuyện về những chuyến du lịch mua sắm tới Brazil và Bồ Đào Nha.
Luanda var fullt med offer för landminor som kämpade för att överleva på gatorna och föräldralösa krigsbarn som levde i kloakerna och en liten, mycket rik elit som skvallrade om shoppingresor till Brasilien och Potugal.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av chuyến du lịch i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.