Vad betyder chủ tài khoản i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet chủ tài khoản i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder chủ tài khoản i Vietnamesiska.

Ordet chủ tài khoản i Vietnamesiska betyder kontoinnehavare, kreditor, borgenär. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet chủ tài khoản

kontoinnehavare

(account holder)

kreditor

borgenär

Se fler exempel

Xin cho tôi gặp chủ tài khoản.
Kan jag få prata med kontoägaren?
Tên của các chủ tài khoản và số tiền chỉ định cho từng người nhận và ông ký xác nhận từng giao dịch.
Namnen på kontoinnehavare och pengarna tillskrivna var mottagare och godkänn sedan varje med er underskrift.
Bạn chỉ có thể xóa Tài khoản thương hiệu nếu bạn là chủ sở hữu tài khoản.
Du kan bara ta bort ett varumärkeskonto om du äger det.
Tài khoản Google thường bị vô hiệu hóa nếu chủ sở hữu của tài khoản không tuân thủ chính sách của chúng tôi.
Om ett Google-konto inaktiveras beror det i de flesta fall på att kontots ägare inte har följt vår policy.
Lưu ý : Bạn có thể xác minh bạn là chủ sở hữu tài khoản bằng cách thử lại sau vài ngày.
Obs! Ibland kan du verifiera din identitet om du försöker igen efter ett par dagar.
Để mở lại hồ sơ thanh toán của bạn, hãy giúp chúng tôi xác minh rằng bạn là chủ sở hữu tài khoản.
Öppna betalningsprofilen på nytt genom att verifiera att du äger kontot.
Bạn chỉ có thể xác minh bạn là chủ sở hữu tài khoản bằng dấu vân tay đã mở khóa thiết bị của bạn trước đó.
Du kan bara verifiera din identitet med fingeravtrycket som du redan låser upp enheten med.
Nếu là chủ sở hữu của tài khoản, bạn có thể yêu cầu quyền truy cập vào tài khoản một lần nữa.
Om du äger kontot kan du begära att få åtkomst till det igen.
Nếu không thấy tùy chọn để xác minh bạn là chủ sở hữu tài khoản, bạn có thể thử lại sau ngày hoặc thử lại từ một thiết bị mà bạn thường sử dụng để đăng nhập.
Om du inte ges möjlighet att verifiera din identitet kan du försöka igen efter ett par dagar eller på en annan enhet som du brukar logga in på.
Để thanh toán cho ứng dụng, tiện ích hoặc chủ đề trình duyệt, bạn cần có một tài khoản Google Payments.
Du måste ha ett Google Payments-konto för att kunna betala för appar, tillägg eller webbläsarteman.
Tài khoản của bạn có thể có nhiều chủ sở hữu và người quản lý.
Kontot kan ha flera ägare och ansvariga.
Nếu bạn là chủ sở hữu chính và muốn rời khỏi tài khoản, thì trước tiên, bạn cần phải thay đổi vai trò của một người khác thành "Chủ sở hữu chính".
Om du är den primära ägaren och vill lämna kontot måste du först ändra någon annans roll till Primär ägare.
Chủ đề Chrome được lưu trữ trong Tài khoản Google của bạn, do đó, khi đăng nhập vào Chrome trên bất kỳ máy tính nào, bạn cũng sẽ thấy cùng một chủ đề.
Chrome-teman sparas i Google-kontot, så samma tema visas när du loggar in i Chrome oavsett vilken dator du använder.
Tôi hỏi xin gặp chủ tài khoản.
Jag ber att få tala med den som står för kontot.
E rằng mỗi chìa khóa chỉ có dãy 10 con số. mà chỉ có chủ tài khoản mới biết.
Ägaren till nyckeln har en egen kod av tio siffror. Som ingen annan vet.
Chủ tài khoản là ai?
Vems konto är det?
Tên chủ tài khoản ạ?
Namn på kontot?
Bên Đài Loan fax qua những chủ tài khoản.
Taiwan har faxat namnen på kontinnehavarna.
Tài khoản của tôi, trang chủ Tài khoản Google, hiện đã có bằng tất cả các ngôn ngữ của Google.
Mitt konto är startsidan för Google Konton och kan visas på alla språk som finns tillgängliga på Google.
Chúng tôi sẽ thông báo cho chủ tài khoản qua email về những thay đổi đối với các chính sách này.
Vi meddelar kontoinnehavare via e-post om ändringar av policyn sker.
À, nếu mà chủ tài khoản bảo hiểm chết hay mất tích gia đình người đó có được nhận tiền không?
Om försäkringstagaren är död eller saknas får familjen pengarna då?
Bây giờ, bạn có thể đăng nhập vào trang chủ Tài khoản Google bằng tên người dùng và mật khẩu Gmail của mình.
Nu kan du logga in på startsidan för Google Konton med ditt användarnamn och lösenord för Gmail.
Thưa bà Greenslade, vì tài khoản không đứng tên bà, trước khi chúng tôi có thể thay đổi, chúng tôi cần xác thực thông tin với chủ tài khoản.
Mrs Greenslade, då kontot inte står i ert namn... måste vi, innan vi ändrar nånting... få detaljerna av kontoägaren.
Chính phủ Nigeria đã chuyển một khối lượng tiền tương đương, tới một tài khoản kếch xù của một công ty ẩn danh mà người chủ thực sự là Etete.
Den Nigerianska regeringen förde över exakt samma summa till ett konto som var öronmärkt för ett skalbolag vars dolde ägare var Etete.
Kiểm tra các bản ghi máy chủ lưu trữ đã đăng ký sau khi bạn hoàn tất quá trình chuyển quyền sở hữu miền sang tài khoản của bạn.
Kontrollera de registrerade värdposterna när du har slutfört överföringen.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av chủ tài khoản i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.