Vad betyder chiêu đãi i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet chiêu đãi i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder chiêu đãi i Vietnamesiska.
Ordet chiêu đãi i Vietnamesiska betyder beskydda, underhålla, skörda, freda, välkomna. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet chiêu đãi
beskydda(entertain) |
underhålla(entertain) |
skörda(receive) |
freda(entertain) |
välkomna(receive) |
Se fler exempel
Và trong trường hợp khẩn cấp, hãy theo lời chỉ dẫn của các chiêu đãi viên hàng không. Och om något skulle hända, följ då personalens instruktioner. |
Giô-sép chiêu đãi các anh em (24-34) Josef har festmåltid med sina bröder (24–34) |
Con sẽ chiêu đãi Sansa đầu của hắn ngay tại đám cưới của con. Sansa ska få det på bröllopsfesten. |
Cho tiệc chiêu đãi. Mottagningen. |
Và tôi sẽ chiêu đãi, vì tôi đã đến muộn tối nay. Och jag bjuder, för jag skäms för min sena ankomst. |
Và giờ, một bữa tiệc chiêu đãi để ăn mừng ngày đặc biệt của ta. Nu blir det mottagning för att fira min speciella dag. |
Hẳn là phải có tiệc chiêu đãi rồi Det är ju segerfest. |
Hãy cùng bọn ta dự chiêu đãi và buổi lễ vì tương lai tươi đẹp của Mercia Låt oss tillsammans fira Mercias ljusa framtid. |
Nghe đây Cô bạn chiêu đãi viên của chúng tôi sẽ cãm thấy thất vọng thật sự. Apropå pojkar... känner sig väl vår flygvärdinna väldigt otillfredsställd. |
Đánh tên khốn như ông là buổi chiêu đãi với tôi. Att slå ett as som du vore kul. |
Chiêu đãi rượu... cho tất cả mọi người! Drinkar till alla! |
Em không muốn anh xấu hổ vì em ở Washington. Khi ta dự những buổi chiêu đãi và tiệc tùng. Du ska inte behöva skämmas för mig på alla middagar och fester. |
Theo lệnh của sĩ quan chỉ huy buổi chiêu đãi tối nay sẽ kết thúc bằng điệu nhảy tiếp theo. Befälhavaren säger att kvällens festligheter slutar efter nästa dans. |
Nửa này đã được Golitsyn vạch kế hoạch đánh cắp tại tòa Đại sứ trong buổi chiêu đãi đêm mai. Den tänker han stjäla på ambassaden under en mottagning i morgon kväll. |
Có lẽ họ có một số ý kiến nhất định về diễn tiến của buổi hôn lễ và tiệc chiêu đãi. De kan ha starka åsikter om hur vigseln och bröllopsfesten skall vara. |
Vào ngày sinh nhật+ của Hê-rốt, vua mở tiệc chiêu đãi các quan lớn, tướng lĩnh cùng những người có thế lực ở Ga-li-lê. + 22 Då kom Herọdias dotter in och dansade för dem, och Herodes och hans gäster* blev mycket förtjusta. |
và tôi nói với anh a rằng anh ta sẽ không có thứ chết tiệt trừ khi anh ta làm chính xác những điều mà tôi nói và bắt đầu chiêu đãi tôi và những người bạn với thái độ tôn trọng. Men jag hjälper honom inte ett dugg, förrän han gör som jag säger och börjar behandla mina vänner och mig med respekt. |
Anh Max, người có hơn 35 năm kinh nghiệm thực hiện thủ tục kết hôn, nhận xét: “Tôi thấy có khuynh hướng là cô dâu thường quyết định hầu hết mọi việc trong lễ cưới và tiệc chiêu đãi, còn chú rể thì ít ý kiến hơn”. Max, som har förrättat vigslar i mer än 35 år, säger: ”Jag har lagt märke till att det har blivit vanligare att bruden tar initiativet till att bestämma hur vigseln och bröllopsfesten skall vara och att brudgummen får mindre att säga till om.” |
Tất cả các hành khách có thể dự phòng bằng một số cách đơn giản sau đây: Đọc tờ chỉ dẫn cách hành động trong những tình huống khẩn cấp, và lắng nghe khi chiêu đãi viên hàng không giải thích các thủ tục an toàn lúc máy bay cất cánh. Här följer några enkla försiktighetsåtgärder som alla passagerare kan vidta: Läs igenom säkerhetsbroschyren och lyssna till kabinpersonalen när de i början av flygningen förklarar säkerhetsanordningarna. |
Chúng ta rất thường cố gắng chiêu đãi các thiếu niên của mình và để cho họ đóng vai trò người quan sát, trong khi đức tin và tình yêu thương của họ đối với phúc âm có thể phát triển tốt nhất bằng cách làm vinh hiển chức tư tế của họ. Alltför ofta försöker vi underhålla unga män och förvisa dem till åskådarrollen trots att deras tro och kärlek till evangeliet bäst kan utvecklas genom att de ärar sitt prästadöme. |
Ông chiêu đãi Du bjuder. |
Chào mừng đến với tiệc chiêu đãi của Mr. Steinam, Mr. Marko. Välkomna till mottagningen för ms Justine och mr Michael. |
" Một cuộc cách mạng không phải là một buổi tiệc chiêu đãi. " En revolution äe ingen galamiddag |
Tối nay anh sẽ chiêu đãi bạn à! Du bjuder i kväll, min vän. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av chiêu đãi i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.