Vad betyder chiêm ngưỡng i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet chiêm ngưỡng i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder chiêm ngưỡng i Vietnamesiska.

Ordet chiêm ngưỡng i Vietnamesiska betyder beundra, överväga, fundera, betrakta, betänka. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet chiêm ngưỡng

beundra

(admire)

överväga

(contemplate)

fundera

(contemplate)

betrakta

(contemplate)

betänka

(contemplate)

Se fler exempel

Nè, Abiram, hãy chiêm ngưỡng lần đầu tiên toàn quyền của Goshen.
Abiram, skåda nu för första gången Gosens guvernör.
Đã tới lúc tất cả chúng ta chiêm ngưỡng lịch sử của chúng ta.
Det är hög tid att vi begrundar vår historia.
Mày có thể thoải mái mà chiêm ngưỡng nhé.
Man måste göra galna saker som det här för att fylla platserna.
Việc bạn có thể làm với bức tranh cỡ này đơn giản là chiêm ngưỡng nó.
Det är lätt att beundra en sådan här bild.
Chúng tôi chiêm ngưỡng vẻ đẹp lộng lẫy của ngôi đền thờ của người tiền phong.
Vi beundrade skönheten i detta storslagna pionjärtempel.
Nếu là điều thứ 2, thì tôi có thể ngồi đây chiêm ngưỡng các cô.
I det andra ser jag bättre härifrån.
Hãy chiêm ngưỡng mẹ người!
Skåden hans moder!
Nếu bạn muốn chiêm ngưỡng tương lai, hãy hướng mắt lên trên.
Om du vill se in i framtiden, titta uppåt.
Hay ông cho tôi chiêm ngưỡng sức mạnh đó nhe?
Skulle det vara för mycket att fråga om du kan visa mig?
Hãy chiêm ngưỡng người đàn ông đã trở thành huyền thoại
Skåda mannen när han blir en legend!
Anh đến để chiêm ngưỡng công trình của mình à?
Kom du för att beundra ditt verk?
Trước khi mi đi, hãy để họ chiêm ngưỡng cái mà mi cho là vô giá trị.
Innan du går bör du låta dem skåda vad du ansåg vara ovärdigt.
Các bạn của tôi... thì đó là một điều cần phải chiêm ngưỡng.
Mina vänner är det verkligen en syn.
Bây giờ, hãy chiêm ngưỡng nhau một lần cuối.
Se nu på varandra för sista gången.
Một vài vị khách muốn chiêm ngưỡng các ngươi.
Några besökare vill beundra er.
Cùng nhau chiêm ngưỡng trời cao tuyệt tác Cha dựng,
Vi blickar upp, förundras mer och mer
Hãy chiêm ngưỡng vẻ lộng lẫy của nó!
Skåda denna stund
Để được chiêm ngưỡng vật này tại Tehran, hàng nghìn người Do Thái sống ở Iran đã đến Tehran.
Att se detta föremål i Teheran, tusentals i Iran boende judar kom till Teheran för att se det.
Cháu muốn đưa cho bố con tem Ulster Avenger, ngay cả khi bố chỉ được chiêm ngưỡng nó trong một hai ngày.
Jag skulle vilja ge honom Ulsterhämnaren, även om han bara får behålla den ett par dagar.
Có một người đàn bà dẫn chó đi dạo vào lúc 6 giờ sáng, dừng lại chiêm ngưỡng khu vườn trước nhà họ.
En kvinna som var ute med sina hundar klockan sex på morgonen stannade till för att beundra deras trädgård.
Đôi khi tôi cảm thấy như mình đang chiêm ngưỡng tất cả cùng một lúc, và việc đó quá sức chịu đựng.
Ibland ser jag liksom allt på en gång, och det blir för mycket.
Những người đi bộ đường dài cảm thấy vui thích khi chiêm ngưỡng những cảnh đẹp tuyệt vời của vùng đồi núi.
Vandrare njuter av de fantastiska vyer som fjällandskapet erbjuder.
2 Thời xưa, người ta thường bẫy chim để ăn thịt, thưởng thức giọng hót, chiêm ngưỡng vẻ đẹp hoặc dùng làm của lễ.
2 I forna tider fångades fåglar för sin vackra sång, för sina färggranna fjädrar och även för att användas till föda och till offer.
Trước khi đi ngủ, lần nữa chúng tôi lại chiêm ngưỡng bầu trời đêm thanh trong, và kinh ngạc với cảnh sao giăng đầy trời.
Innan vi går och lägger oss tittar vi upp mot den klara natthimlen och imponeras av alla stjärnor vi kan se här uppe.
Để người ta có thể chiêm ngưỡng những cảnh như thế trong tương lai, miền duyên hải đặc sắc này rõ ràng cần được bảo tồn.
Om vi skall få se sådana scener i framtiden måste det här unika kustområdet helt klart skyddas.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av chiêm ngưỡng i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.