Vad betyder chĩa ra i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet chĩa ra i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder chĩa ra i Vietnamesiska.

Ordet chĩa ra i Vietnamesiska betyder rusa, pil. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet chĩa ra

rusa

pil

Se fler exempel

Thế là Merle cũng rút súng ra chĩa vào hắn.
Så Merle riktar sitt vapen mot honom.
Ông đã nói Salamanca rút súng rachĩa vào ông.
Du sa att han drog den och riktade den mot dig.
Thật nhộn khi câu đó phát ra từ người đang chĩa súng vào đầu tôi.
Det låter komiskt för att komma från man som siktar på mig.
Bị súng chĩa vào mồm, thì bạn chỉ phát ra được các nguyên âm thôi.
Med en pistolmynning i käften pratar man bara med vokaler.
Khi ông ta và đám giáo dân đến rạp, các cảnh sát đã đứng dàn sẵn trước cổng ra vào và chĩa súng về phía họ.
När prästen och hans mobb kom till biografen möttes de av en mur av poliser med dragna vapen.
Hay để tôi bị một cây kiếm chĩa thẳng vào đầu và phát hiện ra cha tôi là người nguy hiểm nhất thế giới?
Eller lät ett svärd dingla över huvudet och få veta att min far är en av världens farligaste människor?
Tôi thấy một cái nòng súng chĩa ra cái cửa sổ đó.
Jag såg din gevärspipa från fönstret.
Chúng tôi có bốn máy quay, ba máy chĩa ra ngoài quay cảnh thiên nhiên xinh đẹp.
Vi hade fyra kameror, tre av dem riktade ut mot den vackra naturen.
Cha tôi ở bên ngoài, và họ ra lệnh cho cha phải buộc nhà di động vào chiếc xe kéo, lúc nào cũng chĩa súng về phía cha tôi.
Pappa var utanför, och de befallde honom att koppla husvagnen till bilen, medan de hela tiden riktade pistolerna mot honom.
Bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội thì dịch câu 1 Sa-mu-ên 13:20, 21 như sau: “Hết thảy Y-sơ-ra-ên... đi xuống nơi Phi-li-tin đặng mướn rèn... lưỡi cày, cuốc, chĩa ba, hay là rìu bị mẻ-sứt, thì đi xuống đặng mài và sửa cái đót lại”.
Därför sägs det ingenting om pim i till exempel 1917 års svenska bibelöversättning av 1 Samuelsboken 13:21, utan det sägs bara att israeliterna fick bege sig till filistéerna ”när det hade blivit något fel med eggen på skärorna eller plogbillarna, eller med gafflarna eller yxorna, eller när oxpikarnas uddar behövde rätas”.
Norris Allen vòng ra phía sau, chĩa súng vào Chris.
Norris Allen fördubblades tillbaka, riktade en pistol mot Chris.
Tôi nói rằng "Vâng thưa ngài" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không, hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối, , điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- (Tiếng cười) --- khi họ nghe tôi trình bày, "Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn."
Jag sade, "Herr Domare," och jag vet inte om jag kände mig modig på grund av de vetenskapliga mätningar som jag hade i min ficka och min vetskap att de var korrekta, eller om det var bara ren dumhet, vilket är vad försvarsadvokaterna trodde – (Skratt) — när de hörde mig säga "Ja, Herr Domare, jag vill att du står kvar där och jag vill att bilen ska köra runt kvarteret igen och jag vill att den ska stanna precis framför dig, på en meters avstånd, och jag vill att passageraren ska sträcka ut sin hand med ett svart objekt och rikta det mot dig, och du kan titta på det så länge du vill.
Xem ra anh không ngạc nhiên lắm khi bị chĩa súng vào mặt.
Du verkar inte förvånad över att bli siktad på.
" Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn. "
" Ja, Herr Domare, jag vill att du står kvar där och jag vill att bilen ska köra runt kvarteret igen och jag vill att den ska stanna precis framför dig, på en meters avstånd, och jag vill att passageraren ska sträcka ut sin hand med ett svart objekt och rikta det mot dig, och du kan titta på det så länge du vill.
Hắn đang đi tè, khi mà hắn lẽ ra phải cút ra khỏi đường để đi tới trạm xăng kế tiếp, nơi mà không có thằng nhân viên bị chĩa súng vào dái.
Han sitter ju på toa när han egentligen borde vara på väg till nästa bensinmack där det inte sitter en inavlad expedit med en pistol riktad mot sin vänstra kula.
Thậm chí anh ta chĩa súng vào đầu tôi, đẩy tôi xuống sàn, đe dọa giết lũ chó của tôi, rút chìa khóa ra khỏi xe khi tôi đang lái xe vào đường cao tốc đổ grinds cafe lên đầu tôi khi tôi đang mặc đồ cho buổi phỏng vấn, Tôi chưa bao giờ một lần nghĩ bản thân như một người vợ bị hành hạ.
Fastän han höll dessa laddade pistoler mot mitt huvud, knuffade mig utför trapporna, hotade att döda vår hund, drog ut nyckeln ur tändningslåset medan jag körde på motorvägen, hällde kaffesump på mitt huvud när jag klädde mig för en jobbintervju, tänkte jag inte en enda gång på mig själv som en misshandlad fru.
Vào năm 1828 ông tuyên bố: “Chúng ta có thể nào nghĩ ra một điều gì phi lý hơn là việc một tín đồ Đấng Christ vào phòng riêng cầu nguyện cho kẻ thù của mình và rồi chỉ huy binh lính đi chĩa vũ khí giết người vào ngực của chính những kẻ thù ấy một cách giận dữ tàn bạo không?
År 1828 förklarade han: ”Kan vi föreställa oss något mera absurt än att en kristen går från sin kammare, där han just har bett för sina fiender, och så befaller sina trupper att med djävulskt raseri stöta sina dödsbringande vapen i dessa samma fiender?

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av chĩa ra i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.