Vad betyder chật chội i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet chật chội i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder chật chội i Vietnamesiska.
Ordet chật chội i Vietnamesiska betyder trång, smal, snäv, långsmal, trångsynt. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet chật chội
trång(narrow) |
smal(narrow) |
snäv(narrow) |
långsmal(narrow) |
trångsynt(narrow) |
Se fler exempel
Không được, ba đứa tôi đây, ở trong này cũng hơi chật chội rồi. Nej, det är knökfullt med oss tre. |
Cái lồng này quá chật chội đối với một con người. Buren är inte gjord för människor. |
Nó hơi chật chội. Äger du husen? |
Hai con rồng không thích nơi chật chội nên chúng sẽ ở ngoài chơi với các anh. Drakarna gillar inte trånga utrymmen, så de stannar här med er. |
Khi xưởng sáng chế diễn ra, phòng tắm của Bá tước Olaf rất chật chội và chỉ sáng lờ mờ. Som uppfinnarrum var greve Olafs badrum litet och svagt upplyst. |
Đúng là cuộc sống của tôi thật chật chội, nhưng tôi cũng đã xoay sở được để thoát khỏi căng thẳng. Ja, mitt liv är kringskuret, men jag slipper stress. |
Hãy tưởng tượng sự ngạc nhiên của nó khi bất ngờ nó có nhiều dân cư đến độ thành xem ra chật chội. Man kan föreställa sig Sions förvåning, när invånarna plötsligt har blivit så många att det verkar för trångt att bo där. |
Nỗ lực chính thức để giải quyết tìnhh trạng nhà ở quá chật chội bắt đầu vào đầu thế kỷ 20 được Hội đồng Quận Luân Đôn thực hiện. Officiella försök att vidta åtgärder i samband med den överbefolkade härbärgeringen började i början av 1900-talet av London County Council. |
Cách đây vài năm, gia đình chúng tôi dọn ra khỏi một khu vực đô thị nhộn nhịp, đông đúc chật chội đến một chỗ nhỏ bé miền quê ở bên ngoài một ngôi làng nhỏ yên tĩnh. För några år sedan flyttade vår familj från en hektisk, överbefolkad storstad till en liten lantbruksegendom utanför en lugn liten by. |
Vì vậy trong trường hợp đầu tiên chúng tôi cấy lại những tế bào trong bộ não bình thường và cái chúng tôi thấy là nó hoàn toàn biến mất sau 1 vài tuần như thể nó được lấy ra khỏi bộ não, nó trở về nhà, không gian đã đủ chật chội rồi, chúng không cần thiết phải ở đây vì thế chúng biến mất. Så i första fallet återimplanterade vi cellerna i den normala hjärnan och såg att de helt försvann efter några veckor, som när de tas från hjärnan: De kommer hem igen, området är redan upptaget, de behövs inte där så de försvinner. |
Chỗ đó chật chội Det är kort om tid |
Nếu 14 người ở trong nhà thì sẽ chật chội lắm. Det blir trångt, 14 människor i ett hus. |
Những chiếc hộp này quá chật chội. Facken är för smala. |
Có vẻ ở đây sẽ trở nên khá là chật chội đấy. Ser ut som det kommer att bli en smula trångt där. |
Văn phòng nhỏ của chúng tôi trở nên chật chội. Vårt lilla kontor blev för litet. |
Anh sẽ ngồi yên tận hưởng trong cái hộp chật chội này. Jag njuter i den krympande lådan. |
Chúng ta lại thấy mình ở một nơi chật chội. Vi har återigen hittat ett trångt ställe. |
Như nhiều gia đình khác, chúng tôi sống chung trong một căn nhà chật chội. Som många andra familjer var vi mycket trångbodda. |
Chỗ đó chật chội. Det är kort om tid. |
Và vào # đêm lạnh lẽo như thế này sẽ rất chật chội Och en sån här kall natt blir det trångt och varmt |
Nó hẳn là một kệ sách có chút chật chội, xét vào độ chặt của nếp gấp. Den är hårt vikt, så det var en full bokhylla. |
Tôi sống với cha mẹ và em trai trong căn hộ chỉ có một phòng ngủ, nên khá chật chội. Mina föräldrar, min lillebror och jag bodde i en liten lägenhet, så det var ganska trångt. |
Đúng là cuộc sống của tôi thật chật chội, nhưng tôi cũng đã xoay sở được để thoát khỏi căng thẳng Ja, mitt liv är kringskuret, men jag slipper stress |
Trong suốt thời thơ ấu của mình, Jenkins đã được một người phụ nữ khác nuôi trong một căn hộ chật chội. Under sin barndom uppfostrades han av en annan kvinna i en trångbodd lägenhet. |
Tôi đi qua thị trấn Westport, những con đường hẹp và chật chội, qua núi Reek và đến một vùng mà hiếm khi Nhân Chứng Giê-hô-va rao giảng. Jag fortsatte min väg genom Westports smala och livliga gator, förbi berget och vidare till ett område som sällan besöks av Jehovas vittnen. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av chật chội i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.