Vad betyder cây trúc i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet cây trúc i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder cây trúc i Vietnamesiska.
Ordet cây trúc i Vietnamesiska betyder stav, rö, piska, rotting, käpp. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet cây trúc
stav(cane) |
rö(cane) |
piska(cane) |
rotting(cane) |
käpp(cane) |
Se fler exempel
"Cây trúc đào như san hô đỏ "Oleander: korall |
Cấu trúc của cây cỏ Gräsets vegetativa byggnad |
Một khi đã xác định được cấu trúc câu hỏi... cây kim xanh này sẽ chỉ đến các ký hiệu khác... và cho cháu câu trả lời. När du har formulerat frågan visar den blå nålen på andra symboler som ger dig svaret. |
Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió. För det andra börjar krafter i trädet skapa cellstrukturer som gör stammen och grenarna både tjockare och mer flexibla så att de kan klara vindens påfrestningar. |
Kiến trúc sư Stefano Boeri thậm chí đã dùng cây cối để trang trí mặt tiền. Arkitekten Stefano Boeri har skapat levande fasader. |
Nó mang lại một cấu trúc nâng đỡ vật lý cho cây, và tạo ra không gian, những không gian sinh hoạt bên trong những cồn cát đó. Det skapar ett fysiskt skydd för träden, och skapar fysiska rum, beboeliga utrymmen inuti sanddynerna. |
Nếu “có óc tìm tòi và luôn muốn học hỏi”, hãy tưởng tượng bạn sẽ tiến xa đến đâu trong lãnh vực hội họa, âm nhạc, kiến trúc, nghệ thuật chăm sóc cây cảnh hay bất kỳ mục tiêu có ý nghĩa nào bạn muốn theo đuổi. Om du tillhör dem som har ”vetgiriga sinnen och en aldrig upphörande önskan att lära”, tänk då på vad du skulle kunna uträtta inom sådana områden som konst, musik, arkitektur, trädgårdsskötsel eller vilket annat område som helst som du tycker är intressant. |
Chúng là loài cây lớn mà thông thường bắt đầu sự sống như là loại cây biểu sinh trồng từ hạt trên các loại cây khác (hoặc trên các công trình kiến trúc như nhà cửa, cầu cống) do các loài chim ăn quả phân tán hạt. De är stora träd som vanligen börjar som en epifyt på ett annat träd (även på byggnader och broar), där en fikonätande fågel har lämnat ett frö. |
Trúc tự nhủ: “Mình cần phải giảm cân”, dù cha mẹ và bạn bè nói rằng bạn ấy “gầy như cây tăm”. Trots att hennes familj och kompisar säger att hon är smal som en sticka intalar hon sig själv att hon måste gå ner i vikt. |
Chúng ta có phải là những kiến trúc sư đã phác họa trái đất, và từ bản phác thảo đó, định kích thước như thể đo bằng một cây thước không? Var det människan som gjorde ritningen till jorden och som med utgångspunkt i den ritningen drog upp dess dimensioner som med en linjal? |
Khi làm việc trên một mẫu vật cổ, một trong những dạng sự sống đầu tiên trên Trái Đất, chứa đầy nước và mang hơi hướng sinh học tổng hợp, chúng tôi có thể chuyển hóa một cấu trúc làm từ vỏ tôm sang một kết cấu trông như một cái cây. Vi jobbade med uråldriga material, en av de första livsformerna på jorden, massor av vatten och lite syntetisk biologi, och vi lyckades omvandla en struktur av räkskal till en arkitektur som beter sig som ett träd. |
Rễ cây tạo thành cấu trúc mạng lưới, giữ chặt đất. Dessa rötter bildar ett nät, som håller samman jorden. |
Bởi vì cấu trúc răng hàm mặt chúng ta thực chất được tạo nên, không dành cho cấu xé thịt sống từ xương hay nhai lá cây đầy chất xơ hàng giờ liền. För våra tänder är inte anatomiskt skapade för att slita rått kött från benet eller för att tugga bladfibrer i timmar. |
Danh sách này chứa các từ điển thành ngữ theo cấu trúc cây. Bạn có thể chọn và sửa từng đoạn văn trong tiểu từ điển thành ngữ Den här listan innehåller nuvarande parlör i en trädstruktur. Du kan markera och ändra enskilda meningar och delparlörer |
7 Có lẽ bạn thích phát triển năng khiếu âm nhạc, hội họa, điêu khắc hay chạm trổ, hoặc học chút ít về nghề mộc, cơ khí, kỹ nghệ họa hay kiến trúc, hoặc học lịch sử, sinh vật, thiên văn hay toán học, hoặc trồng trọt vài thứ cây hay nuôi súc vật, chim hay cá. Kanske du skulle vilja utveckla någon talang, när det gäller musik, målning, bildhuggarkonst eller snideriarbete, eller lära dig något om snickeriarbete, mekanik, formgivning eller arkitektur, eller studera historia, biologi, astronomi eller matematik, eller börja odla växter eller föda upp djur, fåglar eller fiskar. |
Tôi cược là bạn sẽ không bao giờ nhìn vào những cây nấm risotto đen sì mà không nghĩ về cấu trúc gen của chúng. Ni kommer nog inte se på tryffelrisotto på samma sätt igen utan att tänka på dess gener. |
Hãy hình dung ông ngồi trên cây xà gỗ to, nghỉ tay một chút và ngắm cấu trúc khổng lồ của chiếc tàu. Tänk dig att han satte sig ner på en timmerstock för att ta en paus från arbetet och få en överblick över den enorma träkonstruktionen som höll på att växa fram. |
Mấy cái tổ làm trong những loại cây leo đều được an toàn không bị những con cáo, gấu trúc và mèo rình rập. Redena i rankorna är skyddade från rävar, tvättbjörnar och katter som stryker omkring. |
Ở Nigeria và Ghana, chiến dịch một ngày Những Bàn Tay Giúp Đỡ đã giúp ích cho hàng ngàn người trong 100 cộng đồng khi Các Thánh Hữu Ngày Sau thuộc mọi lứa tuổi cùng nhau dốc sức xây cầu, trồng cây, dãy cỏ dại, sơn các công trình kiến trúc, và dọn sạch cùng làm đẹp khu phố. I Nigeria och Ghana fick tusentals människor i 100 samhällen hjälp av ”Mormon Helping Hands”, när mormoner i alla åldrar hjälpte till med att bygga broar, plantera träd, rensa ogräs, måla byggnader och städa och försköna grannskapen. |
9 Và dân chúng ở trong xứ phía bắc đều sống trong những lều vải và trong những nhà làm bằng xi măng, và họ để cho bất cứ loại cây cối nào có thể mọc lên trên mặt đất, cho đến lúc họ có gỗ xây cất nhà, phải, xây cất các thành phố, các đền thờ, các nhà hội, các thánh đường, cùng tất cả mọi kiến trúc khác của họ. 9 Och folket som var i landet norrut bodde i tält och i hus av cement, och de lät varje träd som spirade på landets yta växa upp så att de så småningom skulle kunna få timmer till att bygga sina hus, ja, sina städer och sina tempel och sina synagogor och sina helgedomar och alla slags byggnader. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av cây trúc i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.