Vad betyder cái chổi i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet cái chổi i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder cái chổi i Vietnamesiska.
Ordet cái chổi i Vietnamesiska betyder sopkvast, kvast, borste, borsta, sopa. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet cái chổi
sopkvast(broom) |
kvast(broom) |
borste(broom) |
borsta(broom) |
sopa(broom) |
Se fler exempel
Jared Grace, bỏ cái chổi xuống ngay. Jared Grace, ställ ner kvasten! |
Nếu Snape có thể bắt được chìa khóa trên cái chổi đó thì cậu cũng có thể. Kan Snape fånga en så kan du också! |
Cô cần miết cái chổi xuống. Du måste trycka hårdare med kvasten. |
Và cái chổi này nữa, đây, dọn dẹp trong khi cậu chỉ ngồi và thư giãn. Och kvasten här städar åt en medan man tar det lugnt. |
Cái sao chổi này quay quanh mặt trời với tốc độ 10, 20 dặm một giây. Den här saken kretsar runt solen i 16 km per sekund - 32 km per sekund. |
Cậu là người muốn lên đây xem cái sao chổi Burger King này. DU ville komma upp hit och kolla på någon dum Burger King komet. |
Nếu giờ có một con chuột chạy qua cửa trước của ngài, ngài sẽ chào đón nó bằng cái cán chổi chứ? Om en råtta sprang in i huset, skulle du jaga bort den? |
21 Khi bàn về người vợ tài đức, sách Châm-ngôn nói: “Con cái nàng chổi-dậy, chúc nàng được phước; chồng nàng cũng chổi-dậy, và khen-ngợi nàng” (Châm-ngôn 31:28). 21 När Ordspråksboken talar om den dugliga hustrun, säger den: ”Hennes söner har stått upp och börjat prisa henne lycklig; hennes ägare står upp, och han lovprisar henne.” |
Nó tự làm tạm hai cái cột chống bằng cách chồng ghế lên nhau, và nó đang nhảy qua cái cán chổi đặt ngang qua chồng ghế, trong khi dùng cái ghế xôfa làm đệm đỡ sau khi nó nhảy xuống. Han hade gjort en provisorisk hoppställning av staplade stolar och hoppade över ett kvastskaft som låg placerat över stolarna. Soffan var landningsdyna. |
Cái gã cùng với cây chổi ấy à? Killen med kvasten? |
“Trong kỳ đó, Mi-ca-ên, quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chổi-dậy” (ĐA-NI-ÊN 12:1). ”Under den tiden kommer Mikael att stå upp, den store fursten som står till förmån för ditt folks söner.” — DANIEL 12:1. |
Tớ đang định làm một cái to hơn để có thể nhìn thấy sao chổi Hyakutake. Jag har planer på att bygga ett större så jag kan se kometen Hyakutake. |
Brandi, cô để cái chổi lau nhà trong xe. Du lämnade moppen i bilen. |
Họ được tạo ra bởi bọn khốn Những người không thể nói được máy quay và cái chổi De görs av puckon som inte kan skilja en kamera från en sopkvast. |
Cái bạn thấy đây là một hòn đá trên bề mặt sao chổi, dưới ánh sáng mặt trời. Här syns en sten som ligger på kometen. solen skiner från ovan. |
Mà có khác biệt gì đâu khi mà rõ ràng tôi không thể điều khiển cả mấy cái chổi lau nhà. Och vad gör det för skillnad, om jag inte ens kan kontrollera några moppar? |
Ông cầm lấy cái chổi của tôi và nói: “Mày có tin là tao có thể giết mày bằng cái này không?” Han tog tag i min sopborste och sade: ”Skulle jag kunna döda dig med den här?” |
Năm ngàn hai trăm người tự túc đến sân vận động, mỗi người mang một cái xô, miếng giẻ, khăn lau, đồ hốt rác, chổi, bàn chải, găng tay và xà phòng để rửa và cọ sạch chỗ đó. Fem tusen två hundra personer åkte till stadion på egen bekostnad, var och en utrustad med spann, trasa, dammvippa, sopskyffel, kvast, skurborste, handskar och rengöringsmedel för att tvätta och skura anläggningen. |
Cho đến năm 1994, sao chổi được đặt tên tạm khi mới phát hiện ra, bao gồm năm khám phá và sau đó là một chữ cái viết thường để chỉ thứ tự khám phá trong năm (ví dụ, sao chổi Bennett 1969i là sao chổi thứ 9 được tìm thấy vào năm 1969). Fram till 1994 fick kometer först en tillfällig beteckning som bestod av årtalet för upptäckten följt av en gemen bokstav som betecknade ordningsföljden av upptäckten det året (till exempel 1969i (Bennett) var den nionde kometen som upptäcktes 1969). |
Chúng ta đã di chuyển cái sao chổi đó một ít, không nhiều lắm, nhưng đó không phải là điểm chính. Vi råkade flytta på kometen lite, inte mycket, men det var inte poängen. |
Ross, bao giờ cái vụ sao chổi này bắt đầu? Ross, när börjar den här kometgrejen? |
Hãy dạy nó lại cho con-cái mình, nói đến hoặc khi ngươi ngồi ở trong nhà hay là đi đường, hoặc khi ngươi nằm hay là chổi dậy. Ni skall också lära era söner dem, i det du talar om dem när du sitter i ditt hus och när du går på vägen och när du lägger dig och när du stiger upp. |
Từ ngữ “sao chổi” trong tiếng Hy Lạp là ko·meʹtes, nghĩa là “có lông dài”—điều này nói đến cái đuôi dài và xòe ra, kéo lê đằng sau cái đầu sáng rực. Ordet ”komet” kommer från det grekiska ordet komẹtes, som betyder ”långt hår” — vilket syftar på den långa, svepande svansen som följer kometens klart lysande huvud. |
Đời sống gia đình thật tốt hơn biết mấy khi các bậc cha mẹ làm theo điều răn trong Kinh-thánh là dạy dỗ con cái “hoặc khi ngươi ngồi ở trong nhà hay là đi đường, hoặc khi ngươi nằm hay là chổi dậy”. Hur mycket bättre blir inte hemlivet, när föräldrar följer Bibelns befallning och undervisar barnen: ”När du sitter i ditt hus och när du går på vägen och när du lägger dig och när du stiger upp”! |
Vì vậy, Kinh Thánh khuyến khích cha mẹ dạy dỗ con cái về các nguyên tắc đúng ‘khi chúng ngồi ở trong nhà hay là đi đường, hoặc khi chúng nằm hay là chổi dậy’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19). Därför uppmanar Bibeln dig som förälder att lära dina barn rätta principer, ”när du sitter i ditt hus och när du går på vägen och när du lägger dig och när du stiger upp”. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av cái chổi i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.