Vad betyder cách kết thúc i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet cách kết thúc i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder cách kết thúc i Vietnamesiska.

Ordet cách kết thúc i Vietnamesiska betyder Terminativ. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet cách kết thúc

Terminativ

Se fler exempel

Nhưng chuyện này chỉ có một cách kết thúc duy nhất.
Men det här slutar bara ett sätt.
Cô bắt đầu một cuộc chiến mà cô không biết cách kết thúc.
Ni påbörjade ett krig som ni inte vet hur man avslutar.
Cô đã bắt đầu một cuộc chiến mà cô không biết cách kết thúc.
Ni påbörjade ett krig som ni inte vet hur ni ska avsluta.
Đó cũng là cách kết thúc.
Det är så det slutar.
Một cách nghiêm túc thì đó là cách kết thúc của câu chuyện à?
Är det verkligen hela historian?
Các người đã bắt đầu một cuộc chiến mà không biết cách kết thúc nó.
Ni har påbörjat ett krig som ni inte vet hur ni ska avsluta.
Để phanh phui sự thật, Jonny Gossamer luôn có những cách kết thúc hoành tá tràng hơn thế.
Nej, han brukar ha mycket pampigare slut. Eller hur?
Em phải thừa nhận rằng, đây không phải là cách kết thúc chuyến đi ở Nga mà em hy vọng.
Jag måste erkänna, detta är inte hur jag väntat min resa till Ryssland slutar.
Một chút nữa thôi, chính Đức Giê-hô-va sẽ chứng minh uy quyền tối cao của Ngài bằng cách kết thúc cơn hạn hán này.—1 Các Vua 16:30–17:1; 18:1-40.
Nu skulle Jehova bevisa att det var han som var den sanne Guden genom att göra slut på torkan. (1 Kungaboken 16:30–17:1; 18:1–40)
Và, tôi đã học biết cách kết thúc tất cả những lời cầu nguyện của tôi với câu “Ý Cha được nên” (Ma Thi Ơ 6:10; xin xem thêm Lu Ca 11:2; 3 Nê Phi 13:10).
Och jag har lärt mig att avsluta alla mina böner med ”ske din vilja”. (Matt 6:10; se även Luk 11:2; 3 Nephi 13:10.)
Anh đi tới bể bơi với ý nghĩ rằng đây là cách kết thúc nỗi khổ sở của mình—bằng cách điều khiển chiếc xe lăn đi đến cuối chỗ sâu nhất của bể bơi.
Han åkte till bassängen med tanken att det skulle vara ett sätt att göra slut på hans förtvivlan och styrde rullstolen dit där vattnet var som djupast.
Quyết định cách thức kết thúc bài học.
Bestäm dig för hur du skall avsluta lektionen.
Các cậu đều biết chỉ có 1 cách để kết thúc cuộc chiến này.
Ni vet att det bara finns ett sätt att få slut på det här kriget.
Để biết thêm thông tin về các thẻ bạn đã thêm vào Google Pay khi mua các sản phẩm của Google hoặc sử dụng trang pay.google.com, hãy tìm hiểu cách kết thúc vĩnh viễn dịch vụ Google Pay.
Läs mer om kort du har lagt till i Google Pay, hur du köper Google-produkter eller använder pay.google.com. Du kan också läsa mer om hur du avslutar din Google Pay-tjänst permanent.
Hoạch định những cách để kết thúc một cách nghiêm trang một sinh hoạt gồm có động tác để giúp các em chuẩn bị cho sinh hoạt kế tiếp.
Planera sätt att ett vördnadsfullt sätt avsluta rörelseaktiviteter för att hjälpa barnen förbereda sig för nästa aktivitet.
Chúng ta tưởng rằng chúng ta biết cách để kết thúc chiến tranh, nhưng rốt cuộc lại tham gia quá nhiều cuộc chiến”.
Vi har utkämpat alltför många krig som skulle göra slut på krigen för att inbilla oss att vi vet hur man gör slut på dem.”
Nó sẽ là cách tốt để kết thúc mang thai.
Det blir en trevlig avslutning på graviditeten.
Cuộc cách mạng ấy kết thúc vào năm 1990.
Revolutionen var över 1990.
Cậu thực sự tin rằng đó là cách tôi sẽ kết thúc?
Tror du verkligen att jag hamnar där?
Nói cách khác, việc kết thúc bảy kỳ đánh dấu sự bắt đầu cai trị của Nước Đức Chúa Trời ở trên trời.
Med andra ord skulle Guds himmelska rike börja styra när de sju tiderna tog slut.
Bằng cách này, cô sẽ kết thúc... Hành tinh sáng giá nhất Sẽ bị phá hủy đầu tiên.
På sätt och vis har ni avgjort vilken planet som utplånas först.
Đó là cách tốt nhất để kết thúc cuộc chiến.
Det är bästa sättet att stoppa kriget.
Và nó cũng vừa mới kết thúc cách đây 2 tháng.
Jag slutade för bara några månader sedan.
Chỉ có một cách duy nhất để kết thúc.
Det slutar bara ett vis.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av cách kết thúc i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.