Vad betyder bệnh i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet bệnh i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder bệnh i Vietnamesiska.
Ordet bệnh i Vietnamesiska betyder sjukdom, sjuk, sjuka. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet bệnh
sjukdomnoun Tôi chưa phải chịu đựng sự lạm dụng hoặc bị bệnh mãn tính hay nghiện ngập. Jag har inte behövt utstå övergrepp, kronisk sjukdom eller missbruk. |
sjukadjective Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng. Mamma blev sjuk på eftermiddagen och började blöda på småtimmarna. |
sjukanoun Mẹ trở bệnh nặng vào buổi chiều, rồi bắt đầu xuất huyết liên tục tầm tờ mờ sáng. Mamma blev sjuk på eftermiddagen och började blöda på småtimmarna. |
Se fler exempel
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. Jag skulle vilja tillägga att vi använder detta till många världsliga problem, - Förändrar bortfallet av elever bekämpar beroenden, förbättrar tonåringars hälsa, botar krigsveteraners posttraumatiska stress med tidsmetaforer förespråkar uthållighet och bevarande, reducerar rehabilitering som har 50% misslyckanden förändrar lockelsen av självmordsterrorism vi kan se familjefejder som skillnader i tidsperspektiv. |
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi. Det kommer inte att bota det, men det kommer att bli bättre. |
Chúng ta cho người bệnh vào đây vì không muốn đối diện với cái chết... Vi vill inte tänka på döden. |
Ngay khi rời Ê-li-sê, Ghê-ha-xi mắc bệnh phong cùi trắng như tuyết. Då gick Gehạsi därifrån, spetälsk, vit som snö. |
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. För män som har släktingar med prostatacancer är sannolikheten att drabbas större. |
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó. Vad jag vill göra är att låta varje Parkinsonpatient känna som min farbror gjorde den dagen. |
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. Om du besöker sjukhuset, kanske en av läkarna berättar att det finns några kliniker i lägret där allmänna fall behandlas, medan akutfall och svåra fall hänvisas till sjukhuset. |
Các mạch bạch huyết cũng là những đường xâm nhập của sinh vật gây bệnh. Lymfkärl ger också vägar för sjukdomsframkallande organismer. |
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. Familjen förväntade sig att det där bara skulle bli ännu ett rutinbesök på sjukhuset, men Jason avled mindre än två veckor senare. |
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. Läs mer om depression i kapitel 13 i band 1. |
Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo. Behandlingen av harpest kan orsaka en allvarlig brist på blodkroppar. |
Vậy cô thừa nhận mình không biết là bệnh nào chứ gì? Så du erkänner att du inte vet vilken? |
Vào thời của bà—trước khi người ta khám phá ra cách khử trùng và thuốc kháng sinh—sự chăm sóc tại bệnh viện không được như hiện nay. På hennes tid – innan antiseptiska medel och antibiotika fanns – var sjukvården mycket annorlunda mot vad vi förväntar oss i dag. |
Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. Och själva blir vi sjuka, vi lider och vi förlorar nära och kära i döden. |
Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. Den vanligaste orsaken till kolera är att man druckit eller ätit något som blivit förorenat av avföring från smittade människor. |
Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. Här målar hon en väggmålning om hans hemska sista veckor på sjukhuset. |
Đứa cháu ngoại trai của tôi là Joseph mắc bệnh tự kỷ . Min dotterson Joseph är autistisk. |
Anh không thể quay lại bệnh viện đó Jag kan inte åka tillbaka till sjukhuset. |
Cố gắng ở nhà khi bị bệnh Stanna om möjligt hemma om du är sjuk |
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. Detta var moraliska sjukdomar, som knappast skulle kunna botas av någon regering.” |
Họ lo: “Liệu con cháu mình có phải sống trong một thế giới đầy tội ác, chiến tranh, ô nhiễm, khí hậu thay đổi và dịch bệnh không?”. Man kanske tänker: ”Kommer mina barn eller barnbarn att få växa upp i en värld fylld av krig, brottslighet, miljöförstöring, klimatförändringar och epidemier?” |
Carey được chuyển vào một bệnh viện không được tiết lộ tại Connecticut và nhập viện trong vòng 2 tuần. Carey vårdades på ett hemligt sjukhus i Connecticut och förblev sjukskriven i två veckor. |
Đặc biệt nếu bạn là tôi, bởi vì bệnh Alzheimer thường có tính di truyền trong gia đình. Speciellt om man är jag eftersom Alzheimers brukar vara ärftligt. |
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. Guds kungarike skall göra slut på krig, sjukdom, hungersnöd och till och med döden. |
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21). Alma beskrev denna del av Frälsarens försoning: ”Och han skall gå ut och lida smärta och bedrövelser och frestelser av alla slag, och detta för att det ord skall kunna uppfyllas som säger att han skall ta på sig sitt folks smärta och sjukdomar” (Alma 7:11; se också 2 Ne. 9:21). |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av bệnh i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.