Vad betyder bản nháp i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet bản nháp i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder bản nháp i Vietnamesiska.
Ordet bản nháp i Vietnamesiska betyder utkast, skiss, kladd, koncept, värnplikt. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet bản nháp
utkast(draft copy) |
skiss(draft) |
kladd(rough draft) |
koncept(draft) |
värnplikt(draft) |
Se fler exempel
Làm ơn bảo tôi rằng đó mới chỉ là bản nháp. Säg att skrivelsen bara är ett drag. |
Tôi đã đọc bản nháp. Jag läste utkastet. |
Vào đầu tháng 12, tôi gửi cho ông nội bản nháp bài phát biểu cho buổi lễ tốt nghiệp của tôi. Tidigt i december skickade jag ett brev till farfar med ett utkast till det tal jag skulle hålla vid avslutningen. |
* Tôi vẫn giữ bản nháp cũ kỹ của bài phát biểu tốt nghiệp của tôi với hai chữ ấy ở trang chót. * Det bleknade utkastet till mitt avslutningstal med farfars ord på sista sidan är mig fortfarande kärt. |
Ví dụ, bản nháp của Tuyên ngôn Độc lập được viết bởi chính tay tổng thống Thomas Jefferson, được đồng nghiệp của tôi chụp lại vài năm trước đây tại Thư viện Quốc Hội. Ta till exempel ett utkast till USA:s självständighetsförklaring, skriven av Thomas Jefferson själv, som några av mina kollegor avbildade för några år sedan, vid USA:s kongressbibliotek. |
Dự thảo này lần đầu tiên giới thiệu khái niệm về một Jedi sa ngã sang mặt tối: bản nháp bao gồm một Jedi lịch sử đã trở thành người đầu tiên rơi vào bóng tối, và sau đó đào tạo người Sith để sử dụng nó. Utkastet kom även för första gången att introducera konceptet med en jedi vänder sig till den mörka sidan; en historisk jedi som blev den första att någonsin avfalla till den mörka sidan, och utbildade sedan sitherna att använda den. |
Bà Leroux nói bả cần có bản danh mục nháp trong ngày hôm nay. Madame Leroux måste ha katalogkorrekturet i dag. |
Các bản thu nháp sau này được phát tán trong các ấn phẩm nhỏ lẻ, trong đó có ca khúc "Fortune Hunter" của The Firm, và "Mind Drive" và "Can You Imagine?" của Yes. Element från dessa förekom senare i Pages band The Firm och i de framtida Yeslåtarna "Mind Drive" och "Can You Imagine?". |
Trong một lá thư đề ngày 9 tháng Mười năm 2017, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã liệt kê những dự án này và giới thiệu một tiến trình mới cho phép các cá nhân nghiên cứu bản dịch nháp trước khi xuất bản bản dịch cuối cùng. I ett brev daterat 9 oktober 2017 presenterade första presidentskapet en lista över de här projekten och introducerade en ny process som tillåter enskilda att studera utkast av delar av översättningar innan de slutliga översättningarna publiceras. |
Đó là bản nháp. Det var fel version. |
Đây là bản nháp bài phát biểu ngày mai. Här är utkastet till uttalandet i morgon. |
Tụi anh đang vật lộn với bản nháp viết lại. Vi jobbar med utkastet. |
Bản nháp mới. Nytt utkast. |
Bản nháp khá đấy. Den är välbyggd. |
Ngài cho tôi xem bản nháp bài phát biểu của ngài được không? Har ni nånting emot att visa mig vad ni kommer att säga? |
[Xóa] Xóa bản nháp [Radera] Radera utkast |
Năm 1907 Baden-Powell viết một bản nháp có tên Boy Patrols mà Hướng đạo Việt Nam gọi là Hàng Đội. År 1907 skrev Baden-Powell ett utkast vid namn Boy Patrols. |
Tuy nhiên, trong bản nháp này, người cha là một anh hùng vẫn còn sống ở phần đầu của bộ phim. Men i det här versionen är fadern en hjälte som fortfarande lever i början av filmen. |
Sao chép phần đã chọn và đặt nó vào bảng nháp. Nếu có một số đoạn văn bản đã chọn trong ô sửa đổi, chúng sẽ được sao chép vào bảng nháp. Nếu không câu đã chọn trong lịch sử (nếu có) sẽ được sao chép vào bảng nháp Kopierar den markerade delen till klippbordet. Om det finns markerad text i redigeringsfältet kopieras den till klippbordet. Annars kopieras de markerade meningarna i historiken (om det finns några) till klippbordet |
Được lấy cảm hứng từ những trải nghiệm trong tình yêu của Steinberg, nó được lựa chọn bởi Michael Ostin của Warner Bros. Records sau khi lắng nghe một bản thu nháp được thể hiện bởi Kelly. Den valdes till Madonna av Michael Ostin på Warner Bros. Records efter att han hade hört en demoversion sjungen av Kelly. |
Cắt phần đã chọn và đặt nó vào bảng nháp. Nếu có một số đoạn văn bản đã chọn trong ô sửa đổi, chúng sẽ được đặt vào bảng nháp. Nếu không câu đã chọn trong lịch sử (nếu có) sẽ được đưa vào bảng nháp Klipper ut den markerade delen och lägger den på klippbordet. Om det finns markerad text i redigeringsfältet läggs den på klippbordet. Annars läggs de markerade meningarna i historiken (om det finns några) på klippbordet |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av bản nháp i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.