Vad betyder bản âm i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet bản âm i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder bản âm i Vietnamesiska.

Ordet bản âm i Vietnamesiska betyder negativ, nej, nekande, baksida, negativfilm. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet bản âm

negativ

(negative)

nej

(negative)

nekande

(negative)

baksida

(negative)

negativfilm

(negative)

Se fler exempel

Các Phiên Bản Âm Thanh
Ljudutgåvor
Một vị thẩm sát viên ở California nói: “Về cơ bản âm nhạc dạy người ta đừng nghe lời cha mẹ, và mặc tình sống theo sở thích của mình”.
En polis i Kalifornien som arbetade som övervakare sade: ”Musiken lär i själva verket att du inte behöver lyssna till dina föräldrar och att du skall leva som du själv vill.”
Đây là một bản ghi âm căn hộ của tôi tại Brooklyn.
Här är en inspelning från min lägenhet i Brooklyn.
Cứ cho bản thu âm của tôi là thông tin mật.
Intressant, det är ju konfidentiell information.
Có nhiều bản ghi âm cũ vẫn được phát sóng trên đài EBS
Det fanns många sändningar som upprepades.
Khoảng 3 triệu video ngắn, 22 triệu bản thu âm, 4 triệu tạp chí và hơn 3 triệu cuốn sách
Omkring 3 miljoner videoklipp, 3 miljoner böcker, 4 miljoner tidskrifter och 22 miljoner ljudfiler
Những bản thu âm này không tồn tại lâu đến thế.
De där skivorna har inte åldrats så bra.
Bản thu âm này miễn phí.
Inspelningen är gratis.
Bà có bản Phúc Âm tiếng Anh của Wycliffe, mà bà thường xuyên học hỏi.
Hon ägde Wycliffes engelska översättning av evangelierna, som hon ständigt studerade.
Những tài liệu, bức ảnh, mẩu tin, phim ảnh và bản thu âm đều được số hóa.
Dokument, fotografier, nyhetsklipp, filmer och inspelningar omvandlas till digital form.
Gửi bản ghi âm đến máy của tôi.
Skicka hela utskriften till min dator.
Mravinsky đã thực hiện các bản thu âm thương mại từ năm 1938 đến năm 1961.
Mravinskij gjorde kommersiella studioinspelningar under åren 1938-1961.
Âm thanh của súng blaster là một bản ghi âm sửa đổi của một sợi cáp thép, dưới lực căng, bị đập vào.
Vapenljudet var en modifierad inspelning av en spänd stålvajer som utsattes för smällar.
Sau đó, chị bật bản thu âm của lời giải đáp mà chị đã tải vào thiết bị điện tử.
Sedan spelar hon upp ljudfilen med svaret, som hon har laddat ner på sin mobil.
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng không?
▪ Bör Jehovas vittnen sprida inspelade eller avskrivna tal?
Tính đến ngày 26 tháng 7 năm 2016, MusicBrainz chứa thông tin về khoảng 1,1 triệu nghệ sĩ, 1,6 triệu phát hành và 16 triệu bản ghi âm.
I januari 2019 innefattade MusicBrainz information om ungefär 1,4 miljoner artister, 2,1 miljoner utgivningar och 19 miljoner inspelningar.
Bản thu âm cuối cùng của anh là từ buổi biểu diễn trực tiếp tháng 4 năm 1984 của Giao hưởng số 12 của Shostakovich.
Hans sista inspelning gjordes i april 1984, vid ett liveframträdande av Sjostakovitjs 12:e symfoni.
Chỉ vì bạn xuất hiện trong video, hình ảnh hoặc bản ghi âm thanh không có nghĩa là bạn sở hữu bản quyền của tác phẩm đó.
Att du är med i en video, på en bild eller i en ljudinspelning innebär inte att du äger upphovsrätten till den.
Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng.
Men vi har goda skäl att inte sprida inspelade eller avskrivna tal.
Kirby Ferguson and JT: Bản phối là âm nhạc là những giai điệu mới ra đời từ những bản nhạc cũ.
Kirby Ferguson och JT: Remixen: Det är ny musik gjord av gammal musik.
Học hỏi lý do tại sao sự phục vụ là một nguyên tắc cơ bản của phúc âm.
Lär dig varför tjänande är en grundläggande princip i evangeliet.
Các cuộn âm bản đã ra đi.
Negativen är borta.
Một bản dịch Phúc âm bằng tiếng Ả Rập, thế kỷ 10 CN
En arabisk översättning av evangelierna från 900-talet.
Ở đó, Aretha đã ghi âm bản nhạc "I Never Loved a Man (The Way I Love You)".
1967 spelade Aretha Franklin in den till albumet I Never Loved a Man the Way I Love You.
Kiểm tra phim âm bản xem.
Vi får kolla negativen.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av bản âm i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.