Vad betyder bác sĩ trưởng i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet bác sĩ trưởng i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder bác sĩ trưởng i Vietnamesiska.
Ordet bác sĩ trưởng i Vietnamesiska betyder arkiater, chefsläkare. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet bác sĩ trưởng
arkiater
|
chefsläkare
|
Se fler exempel
- Hắn đùa đấy – ông bác sĩ trưởng bảo. ”Han skämtar”, sa sjukhusläkaren. |
Sau khi mỗ bắt con thành công, chú gọi cho bác sĩ trưởng. Efter att jag avlägsnat ditt barn kallade jag på chefskirurgen. |
Sau trường hợp của Saúl, bác sĩ trưởng khoa huyết học chuyên điều trị ung thư đã chấp nhận chữa trị cho các Nhân Chứng trẻ mắc bệnh ung thư bạch cầu, và tỏ ra tôn trọng nhân phẩm của các em. Chefshematologen som ansvarar för cancerpatienter har sedan dess behandlat andra barn till Jehovas vittnen med leukemi, och han har visat dem stor respekt och värdighet. |
Ông cần một bác sĩ, Cảnh sát trưởng. Du behöver en doktor. |
Bác sĩ nói có lý, cơ trưởng. Doktorn har något där. |
Bác sĩ Fowler nói rằng tôi đang trưởng thành... nhưng vẫn còn bồng bột lắm. Dr Fowler säger att jag gör framsteg, men jag är inte återställd. |
Có thể nào một tòa án hay một bác sĩ theo chính sách gia trưởng biết được rủi ro nào là “tốt nhất cho bạn” không? Kan en domstol eller en läkare agera som förmyndare och avgöra vilken risk du bör ta ”för ditt eget bästa”? |
Không phải tất cả chúng ta đều thế đâu, bác sĩ trưởng à. Inte riktigt alla. |
- Hẳn rồi, xin cô làm ơn tháo thay băng – ông bác sĩ trưởng bảo với cô Gage. Ta av bandagen, är du snäll”, sa sjukhusläkaren till miss Gage. |
Nếu không có bác sĩ nào chịu hợp tác tại địa phương, các trưởng lão sẽ liên lạc với ủy ban gần nhất. Om det inte finns några på det lokala planet, kommer de äldste att höra efter med en annan sjukhuskommitté. |
Bà bác sĩ trưởng khoa cũng nhận vài cuốn Sách kể chuyện Kinh-thánh để trưng bày trong phòng đọc sách. Chefsläkaren tog också emot några exemplar av Min bok med bibliska berättelser till dagrummet. |
Tôi là bác sĩ Ariza, viện trưởng viện này. Jag är dr Ariza. |
Bác sĩ House là trưởng khoa chuẩn đoán. Dr House är chef för diagnostisk medicin. |
Năm 2008, một bác sĩ là trưởng khoa phôi học nhận xét trên tờ The New York Times rằng nhiều cặp vợ chồng loay hoay không biết phải làm gì với những phôi thai dư. År 2008 skrev en embryolog i The New York Times att många patienter var mycket rådvilla och inte visste vad de skulle göra med de övertaliga embryona. |
25 Các trưởng lão trong Ủy ban Liên lạc Bệnh viện biết ai là các bác sĩ chịu hợp tác ở trong vùng của bạn và có thể giúp bạn liên lạc với họ và bắt đầu tìm ra những bác sĩ hoặc trung tâm y tế khác để giúp đỡ bạn. 26 De äldste som ingår i sjukhuskommittén vet vilka samarbetsvilliga läkare som finns i det område där du bor och kan hjälpa dig att få kontakt med dem och koppla in andra läkare eller sjukhus som är villiga att hjälpa till. |
Và bác sĩ Cuddy đây là Trưởng khoa thuốc. Dr Cuddy är chef för medicin. |
Vì có thêm vợ bác sĩ và vợ ngài thị trưởng nữa Läkarens och borgmästarens fruar kommer. |
Một anh trưởng lão ở hội thánh của chị Ella, là chủ tịch Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện ở địa phương, cung cấp cho các bác sĩ những thông tin về nhiều phương pháp y học không đòi hỏi phải dùng máu. En äldste i Ellas församling, som var ordförande i sjukhuskommittén där i staden, upplyste läkarna om flera medicinska metoder som inte krävde blodtransfusion. |
Sau khi nhìn kỹ gương mặt vị bộ trưởng, bác sĩ nhận thấy một điều bất thường mà ông nghĩ là dấu hiệu của một khối u. När läkaren tittade närmare på politikerns ansikte lade han märke till något som kunde tyda på en tumör. |
Thái độ gia trưởng của các bác sĩ được thay thế bằng sự tôn trọng quyền ưng thuận sáng suốt của bệnh nhân. Läkarnas auktoritära inställning har ersatts av respekt för informerat samtycke. |
Những gì cần phải làm bây giờ là ra tay thật nhanh gọn và một chút can đảm... trước khi Thuyền trưởng và bác sĩ McCoy chết cóng. Just det. Vi får smörja munlädret och ta mod till oss om de inte ska frysa ihjäl. |
Họ tin vào điều răn của Kinh Thánh là tín đồ Đấng Christ phải ‘kiêng huyết’ (Công-vụ 15:28, 29).8 Vậy, nếu một bác sĩ, hành quyền gia trưởng, vi phạm niềm tin sâu đậm và lâu dài đó của bệnh nhân, kết quả có thể bi thảm. De tror på bibelns befallning att de kristna måste ”avhålla ... [sig] från blod” (Apostlagärningarna 15:28, 29).8 Om en läkare på ett förmyndaraktigt sätt våldför sig på en sådan patients djupa och varaktiga religiösa övertygelse, skulle det kunna få tragiska konsekvenser. |
Tổng trưởng y tế Đan Mạch cũng không đồng ý về việc các bác sĩ của em Đan bị tai tiếng. Danmarks socialminister instämde inte heller i den kritik som riktades mot Dans läkare. |
19 Hãy xem trường hợp của anh Tom,* một trưởng lão tín đồ Đấng Christ, là người cha và là bác sĩ ở Âu Châu. 19 Tänk till exempel på André,* en kristen äldste och far i Europa som arbetar som läkare. |
Tôi cũng ghi địa chỉ các giám đốc nhà quàn, hiệu trưởng và cố vấn trường học, các phòng mạch bác sĩ và viên chức trại giam và tòa án. Jag skrev också upp begravningsentreprenörer, lärare, läkare och sådana som arbetar vid fängelser och domstolar. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av bác sĩ trưởng i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.