Vad betyder bắc-bắc tây i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet bắc-bắc tây i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder bắc-bắc tây i Vietnamesiska.

Ordet bắc-bắc tây i Vietnamesiska betyder I sista minuten. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet bắc-bắc tây

I sista minuten

Se fler exempel

Hạm đội Nga di chuyển từ hướng nam-tây nam về hướng bắc-đông bắc, hạm đội Nhật từ hướng tây về hướng đông bắc.
Ryssarna seglade från syd-sydväst mot nord-nordost; den japanska flottan kom från väst-nordöst.
Mùa đông dài mang đến thời tiết lạnh và rõ ràng xen kẽ với bão tuyết là kết quả của những cơn gió bắctây bắc thổi từ Siberia.
Långa vintrar för med sig bittert kallt och klart väder som ett resultat av nordliga och nordvästliga vindar från Sibirien.
TỪ MŨI Colgate ở cực tây bắc, Bắc Mỹ, Peary đã quan sát thấy một cái gì dường như là những đỉnh cao trắng xóa của một vùng đất xa xôi.
FRÅN Cape Colgate i allra nordvästligaste Nordamerika hade Peary sett vad som verkade vara vita bergstoppar i ett avlägset land.
Cộng thêm các khu vực chính này, lãnh thổ của Phó vương quốc Tân Granada còn bao gồm Guyana và nhiều phần của tây bắc Brasil, bắc Peru, Costa Rica và Nicaragua.
Förutom dessa områden, bestod territoriet även av det som sedan kommit att bli Guyana, samt delar av nordvästra Brasilien, norra Peru, Costa Rica och Nicaragua.
Sau Herat, con sông quay về hướng tây bắc, sau đó hướng bắc, tạo thành phần phía bắc của biên giới giữa Afghanistan và Iran.
Efter Herat svänger floden åt nordväst, sedan norrut och utgör en del av gränsen mellan Afghanistan och Iran.
Vùng biển của Scotland gồm một khu vực lớn trên Bắc Đại Tây Dương và biển Bắc, có các trữ lượng dầu thô lớn nhất trong Liên minh châu Âu.
Skottlands territorialvatten som består av ett stort område i Nordatlanten och Nordsjön, innehåller de största oljereserverna inom Europeiska unionen.
Tại bắc bộ Cameroon, sông Bénoué River chảy theo hướng bắctây rồi hợp lưu với sông Niger.
I norra Kamerun flyter Benuefloden västerut och avrinner i Niger.
Những còn có những vấn đề môi trường mang tính khu vực, như mưa axit từ Trung Tây cho đến Đông Bắc, và từ Tây Âu cho đến Bắc Cực, và từ Trung Tây ngoài Mississippi vào vùng chết của vịnh Mehico.
Men det finns också regionala miljöproblem, som surt regn från mellanvästern till nordost, och från västra Europa till Arktis, och från mellanvästern ut med Mississippi till den döda zonen i mexikanska gulfen.
Serra de Tramuntana (phát âm tiếng Catalan: , Tây Ban Nha: Sierra de Tramontana) là một dãy núi chạy theo hướng Tây nam-Đông bắc tạo thành xương sống phía bắc của đảo Mallorca của Tây Ban Nha.
Serra de Tramuntana (katalanska) eller Sierra de Tramontana (spanska) är en bergskedja som går sydväst-nordöst och utgör norra spanska ön Mallorcas norra viktigaste bergsrygg.
Nó có ranh giới phía nam là các đảo Savu và Raijua, đảo Rote (Roti) và đảo Timor (phân chia giữa Đông Timor và Indonesia) ở phía đông, đảo Flores và quần đảo Alor ở phía bắc và đông bắc cũng như đảo Sumba ở phía tây bắc/tây.
Den avgränsas av Savu och Rai Jua i söder, öarna Rote och Timor (delad mellan Östtimor och Indonesien) i öster, Flores och Aloröarna i nord och nordväst, och ön Sumba i väster och nordväst.
Chúng ta có thể nói phía tây là phía bắc và phía bắc là phía tây suốt cả ngày và thậm chí còn hết lòng tin vào điều đó nữa, nhưng ví dụ nếu chúng ta muốn bay từ Quito, Ecuador đến New York City ở Hoa Kỳ, thì chỉ có một hướng duy nhất sẽ dẫn chúng ta tới nơi đó, đó là phía bắc---không phải là phía tây.
Vi kan säga att väst är norr och norr är väst hela dagarna och till och med tro det av hela vårt hjärta, men om vi till exempel vill flyga från Quito i Ecuador till New York i Förenta staterna så finns det bara en riktning som för oss dit, och det är norr --- väst duger bara inte.
Đây là một trong nhiều địa điểm ở Bắc Mỹ được đặt tên theo George Vancouver, sĩ quan Hải quân Hoàng gia Anh người đã khám phá bờ biển Tây Bắc Thái Bình Dương của Bắc Mỹ từ 1791 và 1794.
Ön är döpt efter kapten George Vancouver som var den officer i brittiska flottan och som utforskade Nordamerikas stillahavskust mellan 1791 och 1794.
Lãnh thổ tự trị Newfoundland nằm tại đông bắc bộ Bắc Mỹ, dọc theo duyên hải Đại Tây Dương và gồm có đảo Newfoundland và Labrador trên đại lục của lục địa.
Newfoundland var beläget i nordöstra Nordamerika längs Atlantkusten och bestod av ön Newfoundland och Labrador på det kontinentala fastlandet.
Dù ở xa về phương bắc, khí hậu lại tương đối dịu, nhờ dòng biển Bắc Đại Tây Dương đã mang nước ấm từ vịnh Mexico.
Trots sin nordliga latitud är klimatet generellt milt tack vare den nordatlantiska driften vilken driver varmt vatten från mexikanska golfen.
Hải lưu Labrador là dòng hải lưu lạnh ở bắc Đại Tây Dương, nó chảy từ Bắc Băng Dương về phía nam dọc theo bờ biển Labrador và đi ngang qua Newfoundland, tiếp tục đi về phía nam dọc theo bờ biển phía đông của Nova Scotia.
Labradorströmmen är en kall ström i norra Atlanten som flyter från Norra ishavet söderut längs med Labradorkusten, rundar Newfoundland för att sedan fortsätta längs med kusten utanför Nova Scotia.
Sau chiến thắng trong thế chiến thứ hai, vua phương nam đặt các vũ khí nguyên tử đáng sợ nhắm về hướng kẻ thù và tổ chức một liên minh quân sự hùng hậu, đó là Tổ Chức Minh Ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) nghịch lại vua phương bắc.
Efter sin seger i andra världskriget riktade Söderns kung skräckinjagande kärnvapen mot sin rival och organiserade en mäktig militärallians, Nordatlantiska försvarsorganisationen (NATO), mot honom.
Một người có chiếc la bàn luôn chỉ hướng bắc-tây bắc.
En som kan avrätta utan att blinka.
Tốc độ tan chảy của băng tại Bắc Băng Dương đang gia tăng cũng dẫn tới suy đoán rằng Hành lang Tây Bắc có thể trở thành chấp nhận được cho vận tải thương mại ở một thời điểm nào đó trong tương lai.
Den ökade smältningen av isen i Norra ishavet har också lett till att spekulationer om att Nordvästpassagen någon gång i framtiden skulle kunna komma att bli användbar för kommersiell sjöfart.
Đó là Northern Premier League (bao phủ phía Bắc nước Anh và phía Bắc xứ Wales), Southern Football League (bao phủ Midlands, phía Nam và Tây Nam nước Anh, và phía Nam xứ Wales) và Isthmian League (bao phủ phía đông nam nước Anh).
Direkt under National League ligger tre regionala ligor – Northern Premier League (norra England och norra Wales), Southern Football League (Midlands, södra och sydvästra England och södra Wales) och Isthmian League (sydöstra England).
Phạm vi phân bố của loài này giới hạn vùng nước lạnh, phương bắc của Bắc Cực, phía bắc Đại Tây Dương, và phía bắc Thái Bình Dương, hiếm khi tìm thấy xa hơn về phía nam hơn 42 ° độ vĩ bắc.
Den förekommer i de kylslagna vattnen i Arktis, norra Atlanten och norra Stilla Havet, dock sällan söder om 42° nordlig latitud.
Nhắc tới Bắc Cực, 29 tháng 12 vừa rồi, cũng là cơn bão đã gây nên trận lụt lịch sử ở miền trung Tây Mỹ đã làm tăng nhiệt độ ở Bắc Cực 50 độ F ấm hơn bình thường, gây nên hiện tăng băng tan ở Bắc Cực ngay giữa đêm mùa đông Bắc cực tối tăm và dai dẳng.
På tal om Nordpolen; den 29:e december ökade den storm, som även orsakade rekordöversvämningar i den amerikanska mellanvästern, temperaturen vid Nordpolen till 50 grader varmare än normalt, och orsakade att det töade på Nordpolen mitt i den långa, mörka polarvinternatten.
Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương, ký kết tại Washington, D.C. ngày 4 tháng 4 năm 1949, là hiệp ước thành lập ra tổ chức Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
Nordatlantiska fördraget, även känt som Atlantpakten eller Washingtonfördraget, undertecknades i Washington, D.C. den 4 april 1949 och var ett fördrag som etablerade Nordatlantiska fördragsorganisationen (Nato).
Xung quanh đảo còn có các đảo và đảo đá như đảo Tây Nam, đảo Saddle (Nam), Tristiana Rock, Isolda Rock (Tây), đảo Round, đảo Cone, Lot's Wife, Church Rock (Bắc), đảo Chim cánh cụt (Đông bắc), và đảo Đô đốc (Đông)..
Området inkluderar en rad små omkringliggande öar och klippor såsom Southwest Island, Saddle Island, Tristiana Rock, Isolda Rock, Round Island, Cone Island, Lot's Wife, Church Roch, Penguin Island och The Admirals.
Chúng tôi nhận được tin đang mất điện toàn bộ ở phía Bắc cho đến Tây Bắc của thành phố.
Vi får rapporter om strömavbrott... i norra och nordöstra delen av stan.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av bắc-bắc tây i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.