Vad betyder áp thấp i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet áp thấp i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder áp thấp i Vietnamesiska.

Ordet áp thấp i Vietnamesiska betyder lågtryck, depression, lågkonjunktur, kris, bedrövelse. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet áp thấp

lågtryck

(depression)

depression

(depression)

lågkonjunktur

(depression)

kris

(depression)

bedrövelse

(depression)

Se fler exempel

Phải, một vùng áp thấp hiếm gặp.
En sällsynt lågtrycksficka.
Đối với những người có huyết áp thấp hơn, bằng chứng không đủ để khuyến cáo hoặc chống lại sàng lọc.
För de med lägre blodtryck är belägget otillräckligt för att vare sig rekommendera eller inte rekommendera screening.
Ngày 24 tháng 12 một đợt áp thấp gió mùa đi qua bờ biển từ Biển Coral, gây ra mưa rơi trong một dải rộng từ vịnh Carpentaria đến Gold Coast.
Den 24 december drog en monsun in över kusten från Korallhavet och medförde att oerhört kraftigt regn föll över ett område från Carpentariagolfen till Gold Coast.
Tĩnh mạch thường có áp lực thấp hơn so với động mạch.
Vener har i regel lägre blodtryck än artärer.
Trong một van mở, dòng chất lỏng theo hướng từ áp suất cao hơn đến áp suất thấp hơn.
Luften vill röra sig från det högre till det lägre trycket.
Để bù vào việc áp huyết thấp, các tĩnh mạch đưa máu trở về tim một cách tinh vi.
För att kompensera det låga blodtrycket har venerna ett sinnrikt sätt att återföra blodet till hjärtat.
Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch.
Ett stadigt, lågt tryck är viktigt här, eftersom arteriolerna övergår i de minsta blodkärlen av alla, kapillärerna.
Giá trị áp suất khí quyển thấp nhất của một xoáy thuận là ở trong mắt và nó có thể thấp hơn mức áp suất bên ngoài đến khoảng 15%.
Det lägsta lufttrycket finns i ögat och kan vara så mycket som 15 % lägre än lufttrycket utanför stormen.
Huyết áp của nó rất thấp.
Han har lågt blodtryck.
Biến chất tiếp xúc xảy ra ở tất cả các độ sâu trong lớp vỏ, nhưng là rõ ràng nhất khi nó xảy ra gần bề mặt, bởi vì áp lực thấp, và độ lệch nhiệt độ quá lớn.
Kontaktmetamorfos inträffar på alla djup i jordskorpan, men är tydligast när det inträffar nära ytan, eftersom trycket är lågt, och temperaturavvikelsen blir stor.
Chúng tôi tìm ra các chất đông lạnh không độc hại hoạt động với áp suất bốc hơi cực thấp.
Vi hittade icke- giftiga avkylare som fungerade på mycket låga avdunstningstryck.
Một người nữ đảm đang như thế chẳng những không bị đàn áp hoặc xem là thấp kém mà còn được quý trọng và tin cậy.
En sådan kvinna är sannerligen inte förtryckt eller nedvärderad utan i stället uppskattad, respekterad och betrodd.
Sau đó tôi có một đội ngũ từ Vương Quốc Anh -- những người giỏi về kỹ thuật đông lạnh, hóa ra đều ở Anh Quốc -- chúng tôi vội làm một mô hình thử, và chứng minh được rằng ta có thể làm được cái tủ lạnh áp suất thấp mà không độc.
Tog in ett team från Storbritannien -- visade sig att det finns mycket bra kyltekniksfolk i Storbritannien -- vi byggde en testrigg, och visade att vi kunde göra en icke- giftig avkylare vid lågt tryck.
Khi rao giảng, chúng ta nên có quan điểm nào về những người thấp kém, bị áp bức hoặc hắt hủi?—Lu-ca 18:35–19:10.
Hur bör vi betrakta enkla människor, sådana som andra förtrycker eller ser ner på? (Lukas 18:35–19:10)
Luật được áp dụng cho hành động lần này... chỉ cho phép việc gây hại ở mức thấp.
Insatsreglerna tillåter bara en låg sidoskadesrisk.
Sa-mu-ên đã chứng kiến biết bao nhiêu người—gồm người nghèo, người thấp hèn, người bị áp bức—đến đền tạm thánh với hy vọng tìm được sự an ủi và nghị lực, nhưng lại ra về với nỗi thất vọng, tổn thương và nhục nhã.
Tänk dig så många fattiga, ödmjuka och kuvade människor han såg komma till den heliga tältboningen i hopp om att få andlig tröst och styrka, bara för att återvända hem besvikna, sårade och förödmjukade.
Qatar không áp thuế thu nhập, và là một trong các quốc gia có mức thuế thấp nhất trên thế giới.
I Qatar finns heller ingen inkomstskatt, och är ett av de två länder i världen som har lägst skatter.
Chứng ngôn của tôi đã được kinh nghiệm này củng cố và tôi sẽ cố gắng không bao giờ hạ thấp các tiêu chuẩn đạo đức của mình vì áp lực của bạn bè.
Mitt vittnesbörd stärktes av den upplevelsen, och jag ska sträva efter att aldrig sänka mina normer på grund av grupptryck.
Huyết áp của phụ nữ thường thấp hơn đàn ông, áp huyết trẻ em thấp hơn và người già cao hơn.
Blodtrycket har en tendens att vara lägre hos kvinnor än hos män, lägre hos barn och högre hos äldre personer.
Lúc khoảng 15 giờ 45 phút, một vụ nổ dữ dội làm hỏng turbine áp lực thấp bên mạn trái.
Omkring klockan 05:30 exploderade en magnetmina babords sida ungefär mitt för treans lucka.
Khí xenon trong điều kiện áp suất thấp được sử dụng làm "khí khởi động" trong đèn HPS.
Xenon används som "initieringsgas" i högtrycksnatriumlampor.
Dù có trình độ học vấn thấp, nhưng đức tin mạnh mẽ và cách anh Luc áp dụng thiết thực bài học đã gây ấn tượng sâu xa nơi Albert, một người tốt nghiệp đại học.
Luc hade inte mycket skolutbildning bakom sig. Ändå var Albert, som hade en akademisk examen, djupt imponerad av Lucs starka tro på Bibeln och hur han tillämpade de bibliska lärdomarna.
Bình luận về những phát hiện này, tạp chí The Medical Journal of Australia (MJA) nói: “Lòng mộ đạo cũng được liên kết với... huyết áp thấp, lượng chất béo thấp... và ngay cả ít nguy cơ ung thư ruột.”
I en kommentar till dessa rön sägs det i tidskriften The Medical Journal of Australia (MJA): ”Religiositet har också förknippats med ... lägre blodtryck, lägre kolesterolhalt ... och till och med mindre risk för cancer i tjocktarmen.”
Xoáy cực là các vùng áp suất thấp được nhúng trong khối lượng không khí cực, và tồn tại quanh năm.
Polära cykloner är lågtryckszoner inbäddade i polarluftmassor, och förekommer året runt.
Những phụ nữ này hẳn đã làm áp lực với ‘chúa họ’, tức chồng mình nhằm lừa gạt những người thấp kém trong xã hội để thỏa mãn thói ham giàu sang mà họ đã nếm qua.
De här kvinnorna tvingade tydligen ”sina herrar”, eller äkta män, att bedra de fattiga för att kunna tillfredsställa sitt eget begär efter rikedom.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av áp thấp i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.