Vad betyder ao cá i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet ao cá i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder ao cá i Vietnamesiska.
Ordet ao cá i Vietnamesiska betyder fiskedamm. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet ao cá
fiskedamm
|
Se fler exempel
Vào năm 1933, cha mẹ biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bằng cách làm báp têm trong nước tại một ao cá gần Henderson, bang Texas. År 1933 symboliserade mamma och pappa sitt överlämnande genom vattendop i en fiskdamm i närheten av Henderson i Texas. |
Làng có 23 sân nông trại bằng gạch và 120 nhà các loại, mỗi nhà đều có đầu hồi quay về bãi cỏ rộng ở giữa làng, nơi đây cũng có 1 ao cá và 1 nguyện đường. Den består av 23 jordbruksgårdar i tegel med 120 byggnader, var och en med sin gavel mot en central bred grön yta, med en fiskdamm och ett kapell. |
Một bàn tay kỳ quái xuất hiện và túm cổ hắn, kéo hắn ra khỏi miệng hầm như kéo một con cá ra khỏi ao. En hand dök upp och grep honom i kragen, drog upp honom ur gropen som en fisk ur en sump. |
Những người khác vì ao ước muốn biết tương lai của cá nhân họ nên đã tìm đến thuật chiêm tinh và ma thuật. Andra vill till varje pris veta hur framtiden ser ut för dem personligen och söker finna svar inom astrologin eller ockultismen. |
Ai trong chúng ta lại không muốn đến gần một chỗ trong ao khi thấy người ta đang bắt được nhiều cá ở chỗ đó? Vem av oss som ser en annan fiskare ha mycket större fiskelycka i en annan del av sjön drar sig inte närmare honom? |
Hơn nữa, những thú vật, chim, cá không bị rủa sả, và núi non, ao hồ, sông ngòi, biển cả, bầu trời, áng mây, mặt trời, mặt trăng và ngôi sao cũng vậy. Och djuren och naturen som omgav dem hade ingen förbannelse över sig. Abel kunde njuta av fulländade berg, sjöar och floder, han kunde blicka upp på solen och månen. |
Hãy cân nhắc việc viết xuống những bài ca các anh chị em muốn các em ôn lại về những đồ vật khác nhau (ví dụ, hoa trong bình, cá bằng giấy trong một cái ao, bộ lông ở trên mình con gà tây, lá ở trên cây hoặc hình trái tim được dán xung quanh phòng). Du kan skriva ner sångerna du vill att barnen ska repetera på olika föremål (till exempel en vas med blommor, pappersfiskar i en damm, fjädrar på en kalkon, löv på ett träd, eller hjärtan som tejpats fast runtom i rummet. |
Hầu hết 15.000 người sống trên đảo làm việc tại các trang trại gia đình, đánh cá trong vùng nước xung quanh Ấn Độ Dương, hoặc làm việc tại các ao bốc hơi để thu thập muối từ nước biển. De flesta av öns 15 000 invånare arbetar på familjegårdar, fiskar i Indiska oceanens omgivande vatten eller arbetar med anläggningar som utvinner salt ur havsvatten. |
Trên thực tế, nơi bắt cá, hay là khu vực rao giảng, của các môn đồ đã giới hạn trong “ao” nhỏ—những người gốc Do Thái—nhưng nó sắp sửa được lan ra cả “biển” nhân loại. För lärjungarna hade fiskevattnet, eller predikofältet, i själva verket varit begränsat till en liten ”damm” – de köttsliga judarna – men snart skulle det omfatta hela ”människohavet”. |
Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó. Så långrandiga han var och så unweariable, som när han simmat hade längst bort att han skulle omedelbart kasta igen ändå, och då inte vett kunde gudomlig var i den djupa damm, under den släta ytan, kan han att påskynda sin väg som en fisk, för han hade tid och möjlighet att besöka botten av damm i sin djupaste delen. |
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học. Sjöfåglar med körtlar som avsaltar havsvatten; ålar och andra fiskar som alstrar elektricitet; fiskar, maskar och insekter som frambringar kallt ljus; fladdermöss och delfiner som använder ekolodning; getingar som tillverkar papper; myror som bygger broar; bävrar som bygger dammar; ormar som har inre termometrar; insekter som lever i dammar och som använder snorkel och dykarklockor; bläckfiskar som använder jetdrift; spindlar som gör sju olika sorters väv och tillverkar falluckor, nät och lasson och som har småttingar som är ballongfarare och färdas tusentals kilometer på höga höjder; fiskar och kräftdjur, vilka likt undervattensbåtar använder flyttankar, och fåglar, insekter, havssköldpaddor, fiskar och däggdjur som utför enastående flyttningsbedrifter — förmågor som övergår vetenskapsmännens förmåga att förklara. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av ao cá i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.