すてき trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ すてき trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ すてき trong Tiếng Nhật.

Từ すてき trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tuyệt vời, tuyệt, tốt, đẹp, xuất sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ すてき

tuyệt vời

(marvellous)

tuyệt

(nice)

tốt

(nice)

đẹp

(nice)

xuất sắc

(bully)

Xem thêm ví dụ

すてき な 子 ? パパ と 一緒 に 旅行 する よ ?
Cục cưng... Con sẽ đi với bố, được chứ?
70代のこのすてきな女性モリーには子供がおらず,生涯独身だったということが分かりました。
Bà ấy là một phụ nữ đẹp lão khoảng 70 tuổi, chúng tôi biết được rằng Mollie không có con cái và chưa bao giờ kết hôn.
「私はこれまでほぼ28年,エホバの証人であるすてきな妻と連れ添って幸せに暮らしてきた。
“Gần 28 năm nay, tôi là người chồng hạnh phúc của một người vợ có duyên, một Nhân Chứng Giê-hô-va.
今の動画の姉妹,すてきだと思いませんか。
Các chị em thấy yêu mến chị phụ nữ này chứ?
天からじかに貴い赤ちゃんを授かることよりもすてきな出来事は他にありません。
Không có điều gì tuyệt vời hơn là trực tiếp nhận được một đứa bé sơ sinh quý báu từ thiên thượng.
ステーク会長であるわたしのすてきな夫は,神殿に参入する備えができていてふさわしい人をほとんどの場合見分けることができると言っていました。 そういう人は,神殿推薦状を求めて来るときに「部屋に明かりをともす」からです。
Chồng tôi, là một chủ tịch giáo khu, mới đây có nói rằng anh hầu như luôn luôn có thể thấy được khi một người có chuẩn bị và xứng đáng vào đền thờ không, bởi vì “họ làm cho căn phòng sáng lên” khi họ đến xin giấy giới thiệu vào đền thờ.
すてきな家や橋や建築が エンジニアでなくても作れます
Bạn không cần phải là một kĩ sư để có thể xây nên những căn nhà đẹp, những cây cầu đẹp hay những tòa nhà đẹp.
お 父 さん すてき ね !
Đẹp hết ý, bố ạ!
− ええ 、 ここ の 装備 は すてき ね 。
Vâng, là một sự sắp đặt hoàn hảo của anh.
あなた って 本当 に すてき
Anh thật dễ thương.
奉仕に出た最初の日に,わたしは高木美代というすてきな奥さんに会い,親切に迎え入れられました。
Vào chính ngày đầu tiên đi rao giảng, tôi gặp một bà dễ mến tên là Miyo Takagi, tiếp tôi rất tử tế.
子どもだった私は,その家のことも,祖母のすてきな陶器のこともよく覚えています。
Hồi còn nhỏ tôi biết rõ ngôi nhà đó—cũng như bộ đồ sứ quí của bà nội.
そのころ,つまり1930年代半ばに,キプロス生まれの若いすてきな男性に出会いました。
Khoảng thời gian đó—giữa thập niên 1930—tôi gặp một thanh niên lịch sự, quê ở Cyprus.
えり抜きの言葉をすてきな笑顔で言えるようになっても,断わられるのではないかと心配です。
Rồi sau khi đã tìm được lời lẽ thích hợp, cùng với một nụ cười khả ái, cô ấy lại phải vật lộn với nỗi lo sợ bị từ chối.
「その新しい髪型,すてきじゃない!」 と人から言われました。
MỘT người nào đó nói với bạn: “Kiểu tóc mới của chị trông rất đẹp!”
室内装飾の美しい画像や,美しい休暇スポット,笑顔の自撮り写真,手の込んだ料理,手が届かないほどすてきなスタイルの人の画像などを目にします。
Chúng ta đều đã nhìn thấy những hình ảnh đẹp đẽ về trang trí nhà cửa, những điểm nghỉ mát tuyệt vời, hình ảnh tươi cười, chuẩn bị thực phẩm công phu, và hình ảnh về thân thể dường như không thể đạt được.
皆さんは,すてきな家族がこのレストランに入ってくる様子を見ました。
Các anh đã thấy một gia đình đáng yêu đi vào nhà hàng này.
このシュネム一帯の緑豊かな田園地方は,これまでに話された最もすてきな恋愛物語の一つである「ソロモンの歌」の背景となっています。
Vùng đồng quê xanh tươi chung quanh Su-nem này tạo bối cảnh cho một trong những chuyện tình thú vị nhất đã từng được kể lại—chuyện tình trong sách Nhã-ca.
愛くるしい目の小さな赤ん坊から,才気あふれるすてきな女性,妻,母親へと成長を遂げた大切な娘が衰弱していく姿を見て,胸が締めつけられる思いがしました。
Thật là đau đớn để thấy điều đó xảy ra với đứa con gái yêu quý của chúng tôi---đứa bé có đôi mắt trong sáng đã lớn lên trở thành một người phụ nữ, người vợ và người mẹ tuyệt vời, đầy tài năng.
父が 私達が住むウクライナの小さな村で 一番すてきな 屋外トイレを建てたんです
Cha tôi đã xây nhà vệ sinh ngoài nhà tốt nhất trong ngôi làng nhỏ bé của chúng tôi tại Ukraina.
彼女 は とても すてき
Cô ấy dễ thương quá.
ですから,聖書を調べて,命とその命を楽しめるようすてきな住まいを与えてくださった父なる方について知るのはやりがいのあることです。
Vậy đáng công cho chúng ta xem xét Kinh-thánh để biết về Cha đã ban cho chúng ta sự sống và cung cấp một chỗ ở thích thú để chúng ta vui hưởng sự sống đó.
愛くるしい目の小さな赤ん坊から,才気あふれるすてきな女性,妻,母親へと成長を遂げた大切な娘が衰弱していく姿を見て,胸が締めつけられる思いがしました。
Thật là đau đớn để thấy điều đó xảy ra với đứa con gái yêu quý của chúng tôi—đứa bé có đôi mắt trong sáng đã lớn lên trở thành một người phụ nữ, người vợ và người mẹ tuyệt vời, đầy tài năng.
様々な状況のゆえに多くの苦しみに取り巻かれている今日の世界では,「愛しています」という言葉にユーモアのある絵文字やすてきな画像を添付してメッセージ文を送ることは,好ましくて価値あることです。
Trong thế giới ngày nay mà có rất nhiều đau khổ vì các hoàn cảnh khác nhau, việc gửi một tin nhắn từ điện thoại với một biểu tượng cảm xúc hoặc đăng một hình ảnh đẹp với một câu yêu thương là rất hay và có giá trị.
わたしたちは大会のたびに,すてきな新しい服を着ることができました。
Trong mỗi kỳ hội nghị, chúng tôi đều có quần áo mới và đẹp.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ すてき trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.