スルメイカ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ スルメイカ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ スルメイカ trong Tiếng Nhật.
Từ スルメイカ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là bộ mực ống, mực ống, mực, cá mực, con mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ スルメイカ
bộ mực ống
|
mực ống
|
mực(cuttlefish) |
cá mực(cuttlefish) |
con mực(cuttlefish) |
Xem thêm ví dụ
アメリカ人からすれば「あいつはイカれてる Và người Mỹ nói: "À, hắn là một gã ngớ ngẩn. |
妄想 し すぎ イカレ て る Tôi đúng là hoang tưởng. |
ミズダコは,ダイオウイカと同じように,体の色を変えてカムフラージュしたり,ジェット推進で水中を移動したり,墨を噴射して危険から逃れたりすることができます。 Như loài mực ống to lớn, bạch tuộc khổng lồ có thể ngụy trang bằng cách đổi màu, dùng phản lực để di chuyển trong nước và thoát nguy bằng cách phun nước mực dày đặc. |
これによって彼は振付師として 新しいイカしたことができるようになります 表現法を手にしたからです Nó giúp người sáng tác điệu nhảy làm những điều tuyệt vời, những thứ mới mẻ, bởi vì anh ta đã biểu diễn nó. |
イカ 墨 パスタ だ Món mì đen hải sản. |
お前 イカ れ て ん の か ? Chúng mày bị điên hết rồi à? |
学者たちは,この種のイカはもっと大きくなるのではないかと見ています。 Các nhà khoa học nghĩ rằng loài mực này có thể lớn hơn nữa. |
1965年,ソ連の捕鯨船員は,ダイオウイカと40トン級マッコウクジラとの闘いを見た,と語りました。 Năm 1965, nhóm thủy thủ trên tàu săn cá voi của Liên Xô nói rằng họ đã chứng kiến trận chiến giữa một con cá nhà táng 40 tấn và con mực ống to lớn. |
考えてみてください: コウイカは,皮膚の内側にある色素胞という特殊な細胞を使うことによって,皮膚の色を変化させます。 Hãy suy nghĩ điều này: Mực nang đổi màu bằng cách sử dụng tế bào sắc tố, một loại tế bào đặc biệt nằm dưới da. |
ここでも、彼らは本当に賢くて、この2匹のイカは 互いに傷つけません Một lần nữa, chúng rất thông mình, những con vật thân mềm này -- chúng biết cách để làm đối phương bị đau. |
ダイオウイカ* Mực khổng lồ* |
それ は イカサマ だ ! Gian lân! |
この イカれ た 売女 め ! Hai con quỷ cái thần kinh! |
フンボルトイカが近づいてきました 若いイカで体長90cmほどです Và đó là một con mực Humboldt, một con mực Humboldt vị thành niên. |
イカ 遺伝 子 は 、 彼女 を 助け る ため に 追加 さ れ ま し た 加速 成長 率 に 耐え ま す 。 Gen của loài mực được thêm vào để giúp nó trụ vững và gia tăng tốc độ phát triển. |
私は 深海に棲息するイカを 光で寄せ集めて 静かに観察することを提案しました 静かで耳障りでない機器で 探査することが重要だと強調しました (Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá. |
イカ れ た チビ の 間抜けめ 全部 あいつ の せい だ Sự trục trặc đó có phần đáng ngờ. |
頭足類といっても子供のころ私はイカフライぐらいしか知りませんでした Như những đứa trẻ thường biết đến chúng qua món mực ống. |
Ica イカはペルーの都市。 Tỉnh lỵ là thành phố Perugia. |
家族はあつい信仰心を持ちませんでしたが,ズレイカは12歳のとき聖書を読み始め,もっと神について知りたいと思い,家の近くの教会に行き始めました。 Mặc dù gia đình của chị không có tôn giáo, nhưng lúc 12 tuổi, Zuleika bắt đầu đọc Kinh Thánh và đi đến các nhà thờ địa phương, tìm kiếm để biết thêm về Thượng Đế. |
20世紀中にこうした巨大イカが目撃されたのは50回にも満たず,生態の研究は進んでいません。 Trong thế kỷ vừa qua, người ta thấy chưa đầy 50 lần những con vật khổng lồ ấy, và chúng chưa bao giờ được nghiên cứu trong môi trường sống tự nhiên. |
イカレ て る わ ね Tồi thật. |
ある報告によると,コウイカは「多様な体色パターンを持ち,皮膚の色を瞬時に変化させることで知られて」います。 Theo một báo cáo, mực nang “là loài có màu sắc, hoa văn trên da rất đa dạng và có thể biến đổi trong tích tắc”. |
驚くばかりです それに すごく光栄に思います 彼はこんなにも優れた音楽家で すごくイカしています Và cậu ấy là một nghệ sĩ tuyệt vời, nên cảm giác khá hay. |
伝説上のダイダロスとイカロス Daedalus và Icarus trong truyện thần thoại |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ スルメイカ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.