所属 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 所属 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 所属 trong Tiếng Nhật.
Từ 所属 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là của, thuộc, thành viên, có, thuộc về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 所属
của(belong) |
thuộc(belong) |
thành viên(member) |
có
|
thuộc về(belong) |
Xem thêm ví dụ
しかし、その後の1970年代にゾンバはアメリカにオフィスを構え、そこでアリスタ・レコードのクライヴ・デイヴィスとビジネス関係を持ったカルダーは、ゾンバに所属するアーティストの作品をリリースし始めることになる。 Sau những năm 70, Zomba mở các chi nhánh ở Mỹ, và Calder bắt đầu mở rộng mối quan hệ kinh doanh với Clive Davis, chủ sở hữu Arista Records, hợp tác phát hành sản phẩm của các nghệ sĩ công ty Zomba. |
チームに属するユーザーは、所属チームに割り当てられたアイテムのみを表示でき、操作できます。 Người dùng trong nhóm chỉ có thể xem và làm việc với các thực thể đã được chỉ định cho nhóm. |
セティス・ベイは1960年5月にキャンプ・ペンドルトンで行われた夜間演習において、所属のヘリコプターを用いて1,300名の兵員と33トンの物資を輸送する訓練を行った。 Vào tháng 5 năm 1960, Thetis Bay tham gia một đợt thực tập đổ bộ ban đêm tại Camp Pendleton, nơi máy bay trực thăng của nó đã vận chuyển 1.300 binh lính và 33 tấn hàng hóa đến khu vực mục tiêu chỉ định. |
クリスチャンはフリーメーソンのような秘密結社に所属すべきではない。 Tín đồ Đấng Christ không nên làm hội viên của các hội bí mật, chẳng hạn như Hội Tam Điểm. |
2005年時点での推定では約3,000人のメンバーが100~158あるKKK系の団体に所属していたとされる。 Theo ước tính 2012 có khoảng từ 5.000 đến 8.000 thành viên KKK. |
ネルソン会長はすぐさまこの建物から出て,昼食も取らずに,急いでヘイルズ長老のベッドの傍らに向かい,無事に到着しました。 そうして,ヘイルズ長老が現世における生涯を卒業するときに,長老が所属する定員会の会長であるネルソン会長は,天使のようなメアリー・ヘイルズ姉妹とともにその場にいることができたのです。 Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần. |
キリスト教の教えに対する私の忠節は,私が所属していた派遣隊のために催された1943年のクリスマスの祝いの時に試みられました。 私は参加を辞退しました。 Sự trung thành của tôi với các sự dạy dỗ của đạo đấng Christ bị thử thách vào Lễ Giáng Sinh năm 1943, khi dịp lễ này được tổ chức cho toán quân đặc nhiệm của tôi. |
所属事務所はオフィス801。 Đô thị này có dân số là 801. |
所属している団体が G Suite for Nonprofits の利用条件を満たしていない場合は、問題の解決方法をご確認ください。 Nếu tổ chức của bạn không đủ điều kiện sử dụng G Suite dành cho tổ chức phi lợi nhuận, hãy tìm hiểu thêm về các tùy chọn của bạn. |
第420長距離爆撃連隊所属の3名の搭乗員が8月28 - 29日と8月30 - 9月1日の夜にモスクワ南東のラメンスコエ飛行場からケーニヒスベルクを爆撃した。 Ba phi hành đoàn từ DBAP 420 ném bom Königsberg trong đêm 28-29 tháng 8 và ngày 30 Tháng Tám - 1 tháng 9 từ sân bay Ramenskoye, phía đông nam Moscow. |
スキルショップでは所属メンバーの試験と認定資格に関する情報のレポートを提供していません。 Skillshop không cung cấp các bảng báo cáo chứa thông tin về bài kiểm tra và giấy chứng nhận của người dùng cá nhân thuộc công ty bạn. |
同様に、クリエイティブはいずれも広告主に属しているため、ユーザーが表示できるのは所属チームに割り当てられている広告主に属するクリエイティブのみとなります。 Tương tự, mọi quảng cáo đều thuộc về một nhà quảng cáo và người dùng chỉ có thể xem quảng cáo thuộc về các nhà quảng cáo được chỉ định cho nhóm của họ. |
WWEと契約してOVWに所属。 Và chính thức ở lại với WWE. |
引き続き第68任務部隊に所属するクリーブランドは6月30日にショートランド諸島を砲撃し、7月12日にはニュージョージア島のムンダに対する上陸の支援を行う。 Vẫn nằm trong thành phần Lực lượng Đặc nhiệm 68, Cleveland đã thực hiện bắn phá xuống quần đảo Shortland vào ngày 30 tháng 6 rồi bắn pháo hỗ trợ cho cuộc đổ bộ chiếm đóng Munda, New Georgia vào ngày 12 tháng 7. |
国際天文学連合には、博士課程以上の学生を含めて89カ国から9259人が所属している。 Hiệp hội Thiên văn Quốc tế bao gồm 9.259 thành viên từ 89 nước khác nhau đang tham gia vào việc nghiên cứu thiên văn giữa các tiến sĩ và cao hơn. |
その翌々年の1790年、北西部領土総督アーサー・セントクレアは、ジョージ・ワシントンが会長を務め、自身も所属していたシンシナティ協会の名を取って、シンシナティと改称した。 Vào năm 1790, Arthur St. Clair, thống đốc của Lãnh thổ Tây Bắc, đổi tên của vùng thành "Cincinnati" để kỷ niệm Hội Cincinnati, tổ chức có ông là tổng thống. |
クライアントのマーケティング目標を十分に理解し、その目標を達成できるよう Google 広告キャンペーンで最大限の成功を収めることで、所属代理店の掲載結果スコアを向上させることができます。 Để giúp cải thiện điểm số hiệu suất của công ty bạn, hãy đảm bảo bạn thấu hiểu mục tiêu tiếp thị của khách hàng và tối đa hóa sự thành công trong chiến dịch Google Ads của họ bằng cách đáp ứng các mục tiêu này. |
よって、ある広告グループにプロモーション表示オプションを追加した場合、その広告グループが所属するキャンペーンやアカウントに設定されたプロモーション表示オプションではなく、広告グループに設定されたプロモーション表示オプションが表示されます。 Vì vậy, khi bạn thêm tiện ích khuyến mại vào nhóm quảng cáo, các tiện ích đó sẽ hiển thị thay vì tiện ích khuyến mại cấp chiến dịch hoặc cấp tài khoản. |
オーストリア自由党所属。 Ông thuộc Đảng Tự do Úc. |
海兵隊に所属していなければ そのような知識は得られず Nhưng nếu không có Thủy quân Lục chiến, tôi đã không thể tiếp cận với những kiến thức đó, Thành thực mà nói, tôi đã có thể đã phải gánh chịu một tai họa tại chính. |
インタビューに応じた人々の90%は神を信じていると答え,70%以上が教会に所属していると答えました。 Bản thống-kê cho biết có 90% những người được phỏng-vấn đã trả lời rằng họ có tin nơi Đức Chúa Trời và 70% nói họ có thuộc vào một nhà thờ nào. |
所属する5チームはアメリカ合衆国南西部に位置している。 Năm thành phố còn lại thuộc khu vực Đông Nam Á. |
社会的に疎外された集団や社会的弱者にあたる集団(社会的階級、移民、難民など)への所属 Thành viên trong nhóm xã hội bị cách ly hoặc dễ bị tổn thương, chẳng hạn như đẳng cấp xã hội, người nhập cư hoặc tị nạn |
職場の人,近所の人,家族や私が所属しているクラブの人からどう思われるでしょうか。 Những người ở sở làm, lối xóm và những người quen sẽ nghĩ gì về tôi? |
私が所属していた谷田部海軍航空隊にも特攻隊を編成するようにとの命令が下されました。 Phi Đoàn Hải Quân Yatabe, trong đó có tôi, đã được lệnh tổ chức một phi đội cảm tử đặc biệt. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 所属 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.