сукин сын trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ сукин сын trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ сукин сын trong Tiếng Nga.

Từ сукин сын trong Tiếng Nga có nghĩa là đồ chó đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ сукин сын

đồ chó đẻ

noun

Xem thêm ví dụ

Ты должен убить этого сукиного сына.
Anh phải giết tên khốn đó.
Ты самый тупорылый сукин сын, какие мне только попадались.
Anh là thằng khốn đần nhất mà tôi từng gặp.
Самодовольный вы сукин сын.
Tên khốn gian xảo này.
Сукин сын, он украл мою идею.
Tên khốn này đã ăn cắp ý tưởng của cháu.
Не раскусывай, сукин сын.
Đừng nhai. Đồ khốn.
Сукин сын!
Khốn nạn thật.
Спасибо за деньги, сукин сын.
Cám ơn vì khoản miễn phí nhé.
Он тот ещё сукин сын.
Hắn là một tên chó chết hiểm độc.
Сукин сын!
thằng khốn nạn!
Сукин сын, он знал, что мы это увидим.
Thằng khốn đó biết ta sẽ xem cuốn băng này.
Есть тут один здоровенный сукин сын, у которого есть $ 4,000.
Một thằng khốn với 4.000 đô.
Сукин сын!
Thằng chó đẻ!
Да? Ты самый везучий сукин сын который когда-либо ходил по земле!
Anh là một kẻ khốn nạn may mắn nhất trên trái đất này.
Ты сукин сын.
Thằng khốn!
Капулетти Масса, и хорошо говорил, веселый сукин сын, ха!
Capulet Thánh Lễ, và cũng cho biết, một con rơi vui vẻ, ha!
Ах ты сукин сын, что же ты делаешь?
Thằng chó, mày làm con c * c gì thế?
Надеюсь, это ты, сукин сын.
Cái nắm xương này tốt hơn nên là anh, thằng chó.
После того, как убьём этого сукина сына?
Sau khi chúng ta giết tên khốn này à?
Сукин сын! Наверное, продал им тот же самый план.
khốn nạn thất, chúng ta đi chung 1 chuyến bay.
Может быть, сукин сын мертв?
Có khi thằng chó chết đấy đã tiêu rồi.
Ах ты ж сукин сын.
Đồ khốn.
Тот же сукин сын, который меня подстрелил.
Bởi tên khốn đã bắn tôi.
Сукин сын.
Đồ chó má!
Этот сукин сын на меня нассал.
Thằng khốn này tè lên người tôi.
Этот сукин сын Маркус.
Mịa thằng Marcus.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ сукин сын trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.