スカトロ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ スカトロ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ スカトロ trong Tiếng Nhật.
Từ スカトロ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thuyết mạt thế, Thuyết mạt thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ スカトロ
thuyết mạt thế
|
Thuyết mạt thế
|
Xem thêm ví dụ
「あなたはペトロ。 わたしはこの岩の上にわたしの教会を建てる」というイエスの言葉をどう理解すべきだろうか Chúng ta nên hiểu những lời sau của Chúa Giê-su như thế nào: “Anh là Phê-rô,... trên tảng đá này, Thầy sẽ xây Hội Thánh của Thầy”? |
これがスカリア判事の 多数派の意見である アリストテレス的な前提への反論である Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông. |
二人の反対があったが 一人はスカリア判事であった Giờ thì, có hai người phản đối, một trong số đó là thẩm phán Scalia. |
スイス,ベルンにあったものみの塔協会発行,「トロスト(慰め)」誌,1940年5月1日号,10ページに掲載されている報告によると,リヒテンブルクの女性のエホバの証人たちには14日間昼食を与えられなかったことがありました。 ナチ賛歌が演奏されるとき,敬礼することを拒否したからです。 Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã. |
最高潮は,1月6日のパーティーです。 この日には,ロスカ・デ・レイエス(輪型のパン)が出されます。 Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn). |
カーラ ビストロの女シェフ。 Vợ của Mr. Carrot Cake. |
それでイエスはペトロを褒め,ご自分の「教会」つまり会衆を,はるかに堅固な「岩」すなわちご自身の上に建てると述べられたのです。 Phê-rô trả lời không chút chần chừ: “Thầy là Đấng Ki-tô, Con Thiên Chúa hằng sống”. |
トロロにおける地域大会 Đại hội địa hạt ở Tororo |
さて 私が臨床医学・血液学・腫瘍学--- 幹細胞移植の研修を受けている間に 起こったのは ヒ素やサリドマイド そしてナイトロジェンマスタードといった 物質が 米国FDAの承認過程を 経て 抗がん剤として 承認されたことです Và bây giờ khi mà tôi đã học ngành Y Học Lâm Sàng và huyết học và ung thư cũng như cấy ghép tế bào, cái mà chúng ta có, chảy qua mạng lưới quy định của FDA (Cục Quản Lý Thực Phẩm và Dược Phẩm), là những chất này -- thạch tín, thalidomide (thuốc an thần) và dẫn xuất hóa học của khí nitơ mù tạt. |
では,ペトロは初代の教皇でしたか。 Kết luận: Phê-rô có phải là giáo hoàng đầu tiên không? |
では,「あなたはペトロ。 わたしはこの岩の上にわたしの教会を建てる」という言葉をどう理解すべきでしょうか。 Vậy chúng ta nên hiểu những lời sau như thế nào: “Anh là Phê-rô,... trên tảng đá này, Thầy sẽ xây Hội Thánh của Thầy”? |
451年のカルケドン公会議ではレオ1世は使節を通して「自分の声はペトロの声である」と述べた。 Đó là tại công đồng chung Calcedon năm 451 và Leo (qua miệng sứ thần của ông) đã nói tiếng nói của Phêrô". |
レトロなんです あるのは電動二輪車です Cái chúng ta có là một cái xe đạp điện. |
55‐64年: 使徒のパウロとペトロが,クリスチャン会衆の唯一の土台はイエスであるという根本的な考えに基づく様々な手紙を書き記す 55-64: Tông đồ Phao-lô và Phê-rô viết một số lá thư, trong đó có nói về việc Chúa Giê-su là nền móng duy nhất của hội thánh đạo Đấng Ki-tô |
ドミニク ・ ガルスカ と い う 保護 観察 官 が 共通 だ Họ có chung một cảnh sát giám hộ tên là Dominic Galuska. |
デル・トロがレジェンダリーと接近し、映画コラボレーションの企画を話し合った際、彼はビーチャムのトリートメントに興味を抱いた。 Khi del Toro bàn bạc với Legendary Pictures về khả năng được hợp tác với hãng trong một bộ phim, ông bị hấp dẫn bởi bản truyện phim chi tiết của Beacham. |
同じことはツナやスカロップでも行われています Qui trình này áp dụng cho cả cá ngừ và sò điệp. |
あなた か どちら か ドミニク ・ ガルスカ と い う 男 を 知 っ て い ま す か Bà và cả ông nữa có biết một người tên là Dominic Galuska? |
また 合理的ワクチンデザインの観点からは 「レトロ=ワクチン法」は一つの手法にすぎません vắc-xin-học-ngược chỉ là một kĩ thuật bên trong phạm vi của cái gọi là thiết kế vắc xin hợp lý |
また、スカパー! Vĩnh biệt Scorpio! |
一方 おそらく最も刺激的なのは この文書に登場する 世界中の指導者や 選挙で選ばれた政治家の人数です ウクライナのペトロ・ポロシェンコ大統領 ロシアのプーチン大統領の親友 キャメロン英首相は 亡父のイアン・キャメロンを通じた つながりがありました Nhưng có lẽ điều thú vị nhất là con số các nhà lãnh đạo và các chính trị gia của thế giới có mặt trong các tài liệu -- những người như Petro Poroshenko ở Ukraine, cộng sự gần gũi với Vladimir Putin ở Nga và thủ tướng Anh David Cameron, thông qua người cha quá cố của ông,Ian Cameron. |
さらに,初期クリスチャンはだれも,ペトロに与えられたとされる首位権が後継者に受け継がれるとは考えませんでした。 Hơn nữa, thời ban đầu không một tín đồ Đấng Ki-tô nào nghĩ rằng có một quyền tối thượng đã được trao cho Phê-rô cũng như được truyền lại cho bất kỳ người kế nhiệm nào. |
イエスが弟子たちに,「あなたがたはわたしを何者だと言うのか」と尋ねると,ペトロはためらうことなく,「あなたはメシア,生ける神の子です」と答えて,イエスに対する信仰を言い表わしました。 Chúa Giê-su vừa mới hỏi các môn đồ: “Anh em bảo Thầy là ai?”. |
アンリ・トロワイヤの小説。 Các phản ứng của natri amit |
教皇がペトロ(ペテロ)の後継者と言えないのはなぜですか。 Tại sao không nên xem giáo hoàng là người kế nhiệm Phê-rô? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ スカトロ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.