suchopárný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suchopárný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suchopárný trong Tiếng Séc.

Từ suchopárný trong Tiếng Séc có các nghĩa là chán ngắt, buồn tẻ, khô khan, nhàm chán, chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suchopárný

chán ngắt

(pedestrian)

buồn tẻ

(prosaic)

khô khan

(dry)

nhàm chán

(boring)

chán

(tiresome)

Xem thêm ví dụ

Vždycky jsem myslel, že jste chladný, mlčenlivý, suchopárný důstojník.
Tôi cứ tưởng ông là một sĩ quan lạnh lùng, nghiêm nghị, không có đầu óc.
To ty suchopárné knihy, které zkouším strávit.
Chỉ tại vì những cuốn sách khô khan mà tôi cố tiêu hóa.
11 Uctívání Boha v podání farizeů začalo být suchopárné.
11 Người Pha-ri-si làm cho sự thờ phượng Đức Chúa Trời trở nên nhàm chán.
Možná si teď myslíte, že to je docela suchopárná a nezajímavá zpráva.
Giờ đây, bạn có thể nghĩ rằng đây là một báo cáo khá khô khan và ngu ngốc.
V této suchopárné krajině jim Jehova vytvoří „cestu“ a vykoná mocné skutky připomínající to, co pro Izraelity udělal v Mojžíšově době — ano, v poušti nasytí ty, kdo se budou vracet, a uhasí jejich žízeň skutečnými řekami.
Trong vùng đất cằn cỗi ấy, Đức Giê-hô-va sẽ mở “một con đường” cho họ và sẽ làm những việc lạ lùng khiến người ta nhớ lại những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên vào thời Môi-se—thật vậy, những người trở về sẽ được Ngài nuôi nơi sa mạc, được Ngài cho uống thỏa thuê nơi những dòng sông.
Závěr první části knihy Přísloví není žádné suchopárné shrnutí, v němž by byly jen předloženy hlavní myšlenky předcházejících rad.
Lời kết của phần đầu sách Châm-ngôn không phải là một đoạn tóm lược tẻ nhạt chỉ rút gọn những lời khuyên vừa được đề cập trước đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suchopárný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.