streiten mit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ streiten mit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ streiten mit trong Tiếng Đức.

Từ streiten mit trong Tiếng Đức có các nghĩa là tranh cãi, biện luận, tranh luận, biện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ streiten mit

tranh cãi

(to argue)

biện luận

(to argue)

tranh luận

(to argue)

biện

(to argue)

Xem thêm ví dụ

Diesen Männern gefällt das gar nicht. Sie streiten mit ihm über die Wahrheiten, die er lehrt.
Mấy người kia không thích điều đó, và họ cãi cọ với ông về việc ông dạy bảo lẽ thật cho dân.
Der wartet nur darauf, dass ihr einen Streit mit ihm anfangt.
Bây giờ các người lên đó chống lại hắn, các người sẽ rơi vào bẫy của hắn.
KEIN halbwegs vernünftiger Mensch wünscht sich Streit mit seinem Ehepartner.
CHUYỆN xung đột trong hôn nhân không người chồng hay người vợ bình thường nào thích, nhưng điều đó lại phổ biến.
Schon wieder Streit mit Jaden?
Lại xung đột với Jaden nữa hả?
Wie lange dürfen wir in den »SEXSTREIK« treten, wenn wir Streit mit ihm haben?
BAO LÂU LÀ QUÁ LÂU ĐỂ TỪ CHỐI TÌNH DỤC NẾU CHÚNG TÔI CÃI NHAU?
Da gab ihr Tohru eine Ohrfeige und beendete so den Streit mit Gewalt.
Tohru đáp lại bằng cách bạt tai vợ, chấm dứt cuộc cãi cọ một cách hung bạo.
Sie repräsentierte ihr Gemeinde im Streit mit lokalen, föderalen und staatlichen Organisationen.
dẫn đầu cộng đồng của mình đấu tranh chống lại chính quyền địa phương, chính quyên tiểu bang và chính phủ liên bang.
Ich habe keinen Streit mit euch.
Tôi không có lý do gì để đánh nhau với các người.
1999 musste er nach einem Streit mit dem Verwaltungsrat zurücktreten.
Ông đã từ chức năm 1976 sau cuộc xung đột với chính phủ.
Ich hab keinen Streit mit den Apachen.
Tôi không có xích míchvới người Apache.
Demzufolge gab es zu der Zeit, als die ersten Kirchen gebaut wurden, Streit mit den Riesen.
Tuy nhiên, từ trước khi Hội Thánh Đại Đạo Tam Kỳ Phổ Độ được hình thành, giữa các chức sắc đầu tiên đã phát sinh nhiều mâu thuẫn.
Aber er will keinen Streit mit Ihnen.
Mong hắn sẽ không cản đường ông.
Hab gehört, Sie hatten Streit mit Dave Waggoman.
Tôi có nghe về chuyện anh đánh nhau với Dave Waggoman.
Du möchtest Streit mit mir.
You want to * with me?
Hatten Sie Streit mit Ihrem Freund?
Cô vừa đánh lộn với bạn trai hả?
Das erspart mir einen riesen Streit mit Ric, wenn er zurückkommt, aber ich bin definitiv zu spät dran.
Ric sẽ mở đại tiệc mừng với tôi khi anh ta trở lại đấy, mà hình như tôi đến trễ thì phải.
Ich befragte ihn über seinen Streit mit Nilsen.
Tôi đã hỏi anh ấy với chức năng là bác sĩ trong ngành... về vụ cãi nhau của anh ấy với trung úy Nilsen.
Er liegt nicht im Streit mit uns.
Hắn ta không đi tìm chúng ta.
Der Streit mit anderen anfängt?
hay gây sự với người khác không?
Ihr sagt also, die Leibwachen haben Streit mit den Musketieren gesucht?
Vậy khanh nói rằng bọn cận vệ đã tìm cách gây sự với ngự lâm quân?
Und hat nie Streit mit ihrem Mann.
Không bao giờ cãi nhau với chồng.
Ich meine, Joey ist ein Geist, ein Streit mit Lincoln.
Ý tôi là, Joey thì là con ma, đang cãi nhau với Lincoln.
Beendet den Streit mit dem König wegen Bombay, und wir können reden.
Giải quyết tranh chấp của anh về Bombay với Bệ Hạ rồi ta hẵng nói chuyện.
Damals wurde Neils Familie in einen Streit mit einer anderen Familie verwickelt.
Lúc đó, gia đình Neil đang có hận thù với một gia đình khác.
Irgendein Streit mit Lloyd.
Họ sẽ gặp bạn của Lloyd

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ streiten mit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.