středa trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ středa trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ středa trong Tiếng Séc.
Từ středa trong Tiếng Séc có các nghĩa là thứ tư, ngày thứ tư, Thứ Tư, Thứ Tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ středa
thứ tưnoun (den v týdnu) Bude v pořádku, když ve středu večer přijdou Holburnovi na večeři? Tối thứ tư, nhà Holburn đến ăn tối được không? |
ngày thứ tưnoun Rozhodlijsme, že strávíme středu daleko od Madisonského okrsku. Chúng tôi quyết định trải qua ngày Thứ tư tránh xa Winterset tránh xa quận Madison. |
Thứ Tưnoun Teprve příští středu se vynořím z téhle sádrové kukly. Thứ Tư tuần sau tôi mới thoát khỏi cái kén bằng thạch cao này. |
Thứ Tư
Teprve příští středu se vynořím z téhle sádrové kukly. Thứ Tư tuần sau tôi mới thoát khỏi cái kén bằng thạch cao này. |
Xem thêm ví dụ
Uděláme to takto: Odprodáme vám vaše středy za 10 % vašeho platu. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
„Dovolte mi na závěr vydat svědectví (a mých devět desetiletí na této zemi mě plně opravňuje k tomu, abych řekl), že čím starší jsem, tím více si uvědomuji, že rodina je středem života a klíčem k věčnému štěstí. “Tôi xin kết thúc bằng chứng ngôn (và chín thập niên của tôi trên trái đất này cho tôi có đủ điều kiện để nói điều này) rằng khi càng lớn tuổi, thì tôi càng nhận ra rằng gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Ve středu labyrintu. Trung tâm của mê cung. |
Zlato, jsou 2 ráno, středa, dívám se na MTV. Bây giờ là 2h đêm thứ 4 và anh đang xem luật đi đường. |
Taky si pamatuju, kolik líznutí to zabere, abych se dostal do středu lízátka Tootsie. Con còn nhớ phải liếm mấy cái để đến trung tâm Tootsie Pop nữưa. |
Já jsem ve středu dostat z postele. Tôi đang ở giữa ra khỏi giường. |
Začínají mu sloužit a odstraňují cizozemské bohy ze svého středu. (Soudci 10:6–16) * Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16. |
(Izajáš 2:4) Kteří lidé se snaží vyhýbat skutkům těla, jako je smilstvo, a dokonce vylučují ze svého středu ty, kdo nečiní pokání a ve špatném jednání pokračují? (Ê-sai 2:4). Ai cố gắng tránh những việc làm của xác thịt như tà dâm, thậm chí khai trừ những người thực hành điều đó mà không ăn năn? |
Rodina je středem života a klíčem k věčnému štěstí. Gia đình là trọng tâm của cuộc sống và là chìa khóa dẫn đến hạnh phúc vĩnh cửu. |
Ve středu to nepůjde. Thứ tư không được đâu. |
Je středa baby. Em yêu, hôm nay là thứ Tư. |
Chci se tedy podívat na hvězdy, které jsou pokud možno co nejblíže středu galaxie. Do đó, tôi muốn nhìn các ngôi sao càng ở gần trung tâm thiên hà càng tốt. |
Jak jsme viděli, že Bůh přišel na něj v velryby, a spolkl ho žít zálivy osudu, a rychle slantings vytrhl ho po " do středu moře, " kde eddying hlubin sála ho 10000 sáhy dolů a " plevele byly obaleny kolem jeho hlavy, " a všechny vodní svět žalu bowled nad ním. Như chúng ta đã thấy, Thiên Chúa đã đến khi anh ta ở cá voi, và nuốt chửng ông để sống vịnh của doom, và với slantings nhanh chóng xé ông cùng vào giữa của vùng biển, nơi độ sâu eddying hút anh ta xuống 10. 000 fathoms, và cỏ dại được bao bọc về đầu, và tất cả các chảy nước thế giới của khốn bowled hơn anh ta. |
Amabella rozdala svoje pozvánky ve středu ráno. Amabella phát thiệp mời vào sáng thứ tư. |
Před několika okamžiky se Ježíš Kristus vznesl z jejich středu a jeho postava mizela, až ji zakryl oblak. Vài khoảnh khắc trước đó Giê-su Christ đã rời họ để lên trời, hình bóng ngài dần dần lu mờ đi cho đến khi đám mây hoàn toàn che khuất ngài. |
Vlastní program zasvěcení se konal ve středu 19. května od čtyř hodin odpoledne. Chương trình lễ dâng hiến được tổ chức vào Thứ Tư, ngày 19 tháng 5, bắt đầu lúc 4 giờ chiều. |
(1. Mojžíšova 2:20–24) Možná si však uvědomujeme, že se běžné životní starosti staly středem našeho zájmu. Proč bychom se tedy v této věci nemodlili? (Sáng-thế Ký 2:20-24) Nhưng nếu nhận thấy rằng những hoạt động bình thường trong đời sống trở thành mối quan tâm chính của chúng ta, thì tại sao không cầu nguyện về điều này? |
Posuvu osy x do středu cestování a y na plný negativní cestu do odstupu Chạy bộ trục x đến giữa du lịch và trục y để đi du lịch đầy đủ tiêu cực để cung cấp giải phóng mặt bằng |
Musíme však své okolnosti utvářet a ovládat tak, aby nikdy nebyla kazatelská služba přesunuta mimo střed našeho života. Nhưng chúng ta phải tạo ra và kiểm soát hoàn cảnh chúng ta sao cho thánh chức không bao giờ bị xếp vào địa vị phụ thuộc trong đời sống chúng ta. |
„Hvězdy I. generace většinou obíhají po téměř kruhových dráhách okolo středu galaxie,“ uvádí kniha Guide to the Sun. Theo sách Guide to the Sun thì “thường thường các ngôi sao thuộc Tập Hợp I quay quanh tâm của thiên hà theo quỹ đạo hầu như là hình tròn”. |
My, První předsednictvo a Rada Dvanácti apoštolů Církve Ježíše Krista Svatých posledních dnů slavnostně prohlašujeme, že manželství mezi mužem a ženou je ustanoveno Bohem a že rodina je středem Stvořitelova plánu pro věčný osud jeho dětí. Chúng tôi, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Hội Đồng Mười Hai Vị Sứ Đồ của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, long trọng tuyên bố rằng hôn nhân giữa một người nam và một người nữ đã được Thượng Đế quy định sẵn và gia đình là trọng tâm kế hoạch của Đấng Sáng Tạo dành cho số mệnh vĩnh cửu của con cái Ngài. |
VE STŘEDU 24. srpna 2005 ráno si rodiny betel ve Spojených státech a v Kanadě, propojené pomocí videopřenosu, vyslechly radostné oznámení. SÁNG Thứ Tư ngày 24-8-2005, gia đình Bê-tên ở Hoa Kỳ và Canada được nghe một thông báo rất phấn khởi qua hệ thống video trực tiếp. |
Jednou týdně, ve středu, vyráží nákladní vlak z Long Beach naložený průmyslovými chemikáliemi. Một tuần một lần vào thứ Tư, một con tàu chở hàng sẽ rời cảng Long Beach chở đầy hóa chất công nghiệp. |
Harolde, v pohodě, vždyť je středa Harold, không sao đâu.Đúng là thứ tư rồi |
Jinde může vypadat jako kruh s bílým středem a červeným okrajem [Circle_speed_limit]. Ở các vị trí khác, giới hạn tốc độ tối đa có thể xuất hiện bên trong vòng tròn màu đỏ và trắng [Circle_speed_limit]. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ středa trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.