šťourat se v trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ šťourat se v trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ šťourat se v trong Tiếng Séc.
Từ šťourat se v trong Tiếng Séc có các nghĩa là khám phá ra, động tĩnh, lấy được, hối lộ, động đậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ šťourat se v
khám phá ra(get at) |
động tĩnh(stir) |
lấy được(get at) |
hối lộ(get at) |
động đậy(stir) |
Xem thêm ví dụ
Šťourá se v té hloupé zahradě, jako to dělávala vaše máma. Bận rộn trong khu vườn ngớ ngẩn đó hệt như mẹ con trước đây. |
Ano, neumím létat, šťourám se v zobáku a někdy čurám do koupadla pro ptáky. Có! mũi tôi nhạy cảm và có một lần tôi ị trong bồn tắm. |
U těch tahanic v L.A.P.D ( Pol.oddělení v L.A. ) se budu šťourat v nose. Tớ sẽ cười vào mũi mấy cái trò thi tuyển của LAPD. |
Nejradši se šťourá v počítačích. Nó là một chuyên viên máy tính thực thụ. |
Přestaň se šťourat v nose. Mày đừng có móc mũi nữa, nhóc. |
" Nikdy se nebudu šťourat v lidském těle. " Tôi sẽ không rao bán thịt. |
Potřebuje se někomu šťourat v hlavě. Ale proč zrovna chlapovi, jako je Hardwick. Anh ấy không cần gì trong đầu khi anh ấy đối đầu với 1 tên như Hardwick. |
Jsi " samuraj, který nejedl, a zatím se jen šťourá v zubech. " Samurai như cậu có lòng tự trọng rất cao. |
Nechcete se v tom šťourat. " Anh không muốn đến đó chứ.... " |
Nebo jsou poslední dva měsíce jako Pandořina skříňka a nemělo by se v nich šťourat. Hoặc có thể hai tháng vừa qua như chiếc hộp Pandora và không nên mở ra. |
Mine zbožňuje, když se může lidem šťourat v břiše nějakým nářadím. Chồng tôi thích chọc bụng người bằng các dụng cụ. " |
Předpokládal jsem, že se jí v mysli šťourá upír, ale přiznání jsem nikdy nečekal. Tôi đã cho rằng một ma cà rồng khiến tâm trí nó hỗn loạn, mặc dù tôi không bao giờ mong đợi một lời thú nhận. |
Abych si zničil kariéru, až se v tom začnou šťourat? Mất cả sự nghiệp khi họ bắt đầu đào xới vụ này à? |
Tak to má být a radši se v tom nebudeme moc šťourat. Đó là ví dụ hay mà tôi nhớ ra thôi, đừng mổ xẻ nó kĩ quá. |
Odradí to každého, kdo by se chtěl v jeho smrti šťourat. Tôi đã nhận ra rằng nó sẽ ngăn chặn bất cứ ai đang có ý định đi tìm cái chết. |
Zhruba před 20 lety jsem se začal v mé garáži v tomto šťourat a snažil se zjistit jak rozdělit tyto velmi podobné materiály jeden od druhého a nakonec naverboval mnoho mých přátel z oboru těžařství a z oboru plastů a společně jsme začali jezdit do těžebních laboratoří všude na světě. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ šťourat se v trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.