štít trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ štít trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ štít trong Tiếng Séc.

Từ štít trong Tiếng Séc có các nghĩa là khiên, mộc, Khiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ štít

khiên

noun

Myslím, že Ciscovy tepelné štíty víc než postačí.
Tôi nghĩ khiên nhiệt của Cisco sẽ nên chuyện.

mộc

adjective noun

Khiên

noun

Zadní štíty na čtyřiceti procentech.
Khiên bảo vệ phần đuôi tầu giảm còn 40%.

Xem thêm ví dụ

Apoštol proto uděluje další radu: „Především uchopte velký štít víry, kterým budete schopni uhasit všechny ohnivé střely toho ničemného.“ (Efezanům 6:16)
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
Ten velký štít, který vidíte zvenčí, je tepelný štít, který bude rover chránit.
Tấm lá chắn lớn mà bạn thấy ở ngoài, là lá chắn nhiệt bảo vệ tàu.
Každé z nich je znázorněno zajatcem, jenž má ruce svázány za zády a nese štít s názvem své země nebo národa.
Mỗi hình khắc tù nhân tượng trưng cho mỗi vùng, tay bị trói sau lưng và mang khiên có khắc tên vùng hoặc dân tộc của tù nhân ấy.
Vážně jsem teď chtěl říct, že Kapitánův štít mu dělá menší hlavu?
Có phải là tôi đang sắp nói là cái khiên của Cap làm đầu anh ta nhìn nhỏ xíu không?
Proč je nutné ‚pomazat štít‘?
Tại sao cần “thoa dầu cho cái thuẫn”?
Proplížil se do Haly Štítu nepozván.
vào mà không được cho phép à.
Původní vývěsní štít kabaretu Le Chat noir, který namaloval Adolphe Léon Willette a který je vidět i na kresbě Alberta Robidy, je dnes vystaven v Musée Carnavalet v Paříži.
Biểu tượng chú mèo đen của Le Chat Noir, thiết kế gốc của Willette trên tranh sơn dầu mà ta còn có thể được nhìn thấy qua bức họa của Albert Robida minh họa phía ngoài của cabaret, ngày nay được trưng bày tại bảo tàng Carnavalet ở Paris.
Pořád letí s vypnutými štíty.
Chúng vẫn bay mà không có khiên chắn.
Naším štítem nic nepronikne.
Không gì có thể vượt qua khiên chắn của chúng ta.
V jakém smyslu je Jehovova „opravdovost“ velkým štítem a baštou?
Tại sao “sự chân-thật” của Đức Giê-hô-va được ví như một cái khiên lớn và một bức tường?
V Bibli také čteme o tom, že Jehova naše hříchy ‚přikrývá‘ a ‚vymazává‘ — jakoby všechno smaže a umožní nám začít s čistým štítem. To nám dává jistotu, že nás za tyto hříchy nebude v budoucnu volat k odpovědnosti.
Kinh Thánh nói Đức Chúa Trời “khỏa-lấp” và “xóa đi” tội lỗi, nên chúng ta yên tâm là Ngài sẽ không nhắc lại tội lỗi ấy trong tương lai (Thi-thiên 32:1, 2; Công-vụ 3:19).
Pane, ten muž mě přišel z budoucnosti ochránit, abych mohl dát na vrchol rakety štít na obranu Země.
Thưa ngài, người đàn ông này đến đây từ tương lai để bảo vệ tôi. vì vậy tôi có thể gắn Lá chắn vào đỉnh của tên lửa để cứu thế giới.
Naše štíty nevydrží další útok.
Các khiên chắn của ta không thể chống đỡ nổi một cuộc tấn công nữa.
O této otázce můžete přemýšlet, až si budete číst následující krátký článek. Pojednává o dvou pozoruhodných štítech, které chrání život na Zemi před hrozbami z vesmíru.
Hãy nghĩ đến câu hỏi này khi bạn đọc bài kế tiếp. Bài đó bàn về hai cái khiên bảo vệ sự sống trên trái đất khỏi các mối đe dọa từ không gian.
SHIELD ( štít ). Půjdeme na scénu.
Hãy chuẩn bị cho buổi diễn nào.
Mezi tyto schopnosti patří ničení štítů, sabotáže výzbroje, hackování robotických nepřátel, aby stříleli do vlastních řad.
Những khả năng này bao gồm phá hủy lá chắn hoặc phá hoại vũ khí, và khiến robot đối phương bắn vào đội hình của chính họ.
Meč třeskne o štít, a již při prvních zásazích se rozlehne řev rozvášněných diváků, kteří tak začnou povzbuzovat svého favorita.
Ngay khi đường gươm đầu tiên chém vào khiên, đám đông điên cuồng đã la hét để cổ vũ đấu thủ họ ưa chuộng.
Který rodič z dob Knihy Mormonovy by svému synovi dovolil odejít do předních řad bitvy bez náprsního pancíře, štítu a meče, které by ho chránily před potenciálně smrtelnými údery nepřítele?
Có cha mẹ nào trong thời kỳ Sách Mặc Môn để cho các con trai của mình xông pha trận chiến mà không có giáp che ngực, tấm khiên che và thanh kiếm để bảo vệ chúng chống lại những đòn có thể chí tử của kẻ thù không?
Letos v dubnu jsme my tři ženy na štítu Ensign Peak také rozvinuly prapor, který jsme vytvořily z vycházkové hole a zlatavé šály z peruánské vlny.
Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru.
Jak si při podnikání zachovat čistý štít
Làm sao giữ trung thực trong kinh doanh?
Výkonné a přizpůsobivé štíty Země
Đôi khiên linh động, mạnh mẽ
(Efezanům 6:16) Je tedy důležité, abychom kontrolovali, jak pevný je náš štít víry a jaké kroky děláme, abychom ho udržovali a zpevňovali.
(Ê-phê-sô 6:16) Vậy điều cần yếu là chúng ta kiểm tra xem thuẫn đức tin của chúng ta cứng chắc đến đâu và chúng ta phải làm tuần tự những bước nào để bảo trì và củng cố nó.
To na jejich štíty nestačí.
Không đủ để hạ khiên chắn của chúng.
Je zajímavé, že množství stratosférického ozonu se mění v závislosti na intenzitě ultrafialového záření. Ozonová vrstva je tedy štítem účinným i přizpůsobivým.
Thú vị thay, số lượng khí ozone trong tầng bình lưu không cố định nhưng thay đổi tùy cường độ phóng xạ của tia UV. Như thế, tầng ozone là một cái khiên linh động, hữu hiệu.
Štíty nevydrží!
Lá chắn bị hỏng rồi!

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ štít trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.