štípat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ štípat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ štípat trong Tiếng Séc.

Từ štípat trong Tiếng Séc có các nghĩa là cắn, chẻ, châm, đâm dao găm, đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ štípat

cắn

(prick)

chẻ

(split)

châm

(sting)

đâm dao găm

(stab)

đốt

(sting)

Xem thêm ví dụ

To jméno neznám, ale jeden mi tu za jídlo štípá dříví.
Không biết tên hắn, nhưng phía sau có một gã đang chẻ củi để kiếm bữa sáng.
„Předpokládá se, že choroby přenášené hmyzem se budou dále šířit,“ protože například komáři „se v teplejším podnebí množí rychleji a více štípou. . . .
“Các chứng bệnh truyền qua muỗi được dự đoán sẽ ngày càng lây lan nhiều hơn” vì muỗi “sinh sôi nhanh hơn và chích nhiều hơn khi thời tiết ấm hơn...
Ať tě blechy štípou celou noc.
Coi chừng rệp cắn.
Je to jako štípat suk jedlovce klínem z kukuřičného chleba a dýní jako palicí.
Nó giống như việc chẻ đôi những đốt cây với một mẩu bánh bột ngô làm một cái nêm, và một trái bí để làm một cái vồ bằng gỗ.
Dolores, ať tě štípou celou noc, slyšíš?
Dolores, cô ngủ ngon nghe?
A začal jsem ten strom štípat.
Và tôi bổ mạnh vào cái cây đó.
Ať tě blechy štípou celou noc.
Đừng để rận giường cắn đấy nhé.
Jo, štípe to.
Có, đau nhói.
Čím se živí, když nemůžou štípat hobity?
Khi không có ta ở đây thì bọn này đốt con gì nhỉ?
Ať vás blechy štípou...
Đừng để lũ rận...
Můžeš štípat celý den, aniž by tě to unavilo.
Cậu có thể chẻ cả ngày, mà không thấy mệt.
V temnotě bylo slyšet jen náhlý úzkostný sykot pavouka, kterého zasáhla dospělá vosa a ve smrtícím souboji klesli k něčí posteli a koušou a štípou a bijí...
Trong đêm tối, bạn sẽ nghe thấy tiếng xì thống thiết đột ngột của một con nhện bị chích bởi một con ong vò vẽ da báo và trong thời khắc sinh tử, chúng sẽ rơi thẳng xuống giường của một người cắn và chích và vùng vẫy...

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ štípat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.