stěžovat si trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stěžovat si trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stěžovat si trong Tiếng Séc.

Từ stěžovat si trong Tiếng Séc có các nghĩa là phàn nàn, than phiền, khiếu nại, kêu ca, than van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stěžovat si

phàn nàn

(beef)

than phiền

(repine)

khiếu nại

(complain)

kêu ca

(complain)

than van

(plain)

Xem thêm ví dụ

Je to myšlenka, že když uvidíte problém, budete se ho snažit opravit a ne jen stěžovat si.
Đó là cách bạn xử lý một vấn đề khi bạn nhìn thấy chúng và đó không chỉ là việc than phiền về vấn đề đó.
Zdá se, že ke sklonu stěžovat si přispívá i lidská nedokonalost. — Římanům 5:12; Jakub 3:2.
Dường như sự bất toàn của loài người làm người ta có khuynh hướng hay phàn nàn (Rô-ma 5:12; Gia-cơ 3:2).
10 Nemáme žádný důvod stěžovat si, že by v dnešní Boží organizaci někdo jednal zrádně.
10 Ngày nay chúng ta không có lý do gì để phàn nàn về bất kỳ sự xảo trá nào trong tổ chức Đức Chúa Trời.
Jen stěží si ji dokážu představit, jak se vyžívá v samotě.
Tôi phải nói là tôi khó có thể tưởng tượng cảnh cô ta tận hưởng sự cô đơn.
Jen půjdem‘ dál, stěžovat si nebudem‘.
Số phận của tôi sẽ ra sao?”
20 Co když máme důvod stěžovat si na některého spoluvěřícího?
20 Nếu chúng ta có điều phàn nàn về một anh em đồng đạo thì sao?
Například by bylo nemístné stěžovat si na vysoké zdanění na policii nebo na zdravotní problémy nějakému soudci.
Chẳng hạn, than phiền với cảnh sát về thuế nặng hoặc với quan án về bệnh tật của mình là điều vô nghĩa.
Pokud se v nás objeví sklon stěžovat si na Všemohoucího, měli bychom si ‚položit ruku na ústa‘.
Khi cảm thấy muốn phàn nàn về Đấng Toàn Năng, chúng ta nên ‘đặt tay lên che miệng mình’.
Stěží si pamatuji na časy před tím, než přišlo světlo.
Ta khó có thể nhớ lại thời kỳ trước khi ánh sáng xuất hiện.
A stěžovat si na něj na večírcích s vědomím, že mě neopustí, protože se bojí výživného.
Rồi nói xấu anh ấy trong các bữa tiệc, biết anh ấy sẽ không ly hôn vì sợ trả tiền phụ cấp.
Začali reptat proti Jehovovi a stěžovat si na něj.
Họ đã lằm bằm và oán trách Đức Giê-hô-va.
Byly to páry, které nade vším nemávaly rukou a umožnily oběma stranám stěžovat si stejnou měrou.
Đây là những cặp đôi chú ý tất cả mọi thứ và cho phép đối phương được phàn nàn ở một mức độ nào đó.
Anebo je špatné, stěžovat si?
Phàn nàn là sai sao?
Jistě, můžeme mít opodstatněnou příčinu stěžovat si na někoho, třeba dokonce i na některého spoluvěřícího.
Thật vậy, chúng ta có thể có lý do chính đáng để than phiền về người nào đó, có lẽ ngay cả một người cùng đức tin.
Ale proč bys měl druhým odpouštět, máš-li skutečný důvod stěžovat si na ně?
Nhưng tại sao bạn lại phải tha thứ những người khác trong khi bạn có lý do thật sự để phàn nàn về họ?
Někdy se sice může stát, že máš skutečný důvod stěžovat si na nějakého bratra nebo nějakou sestru.
Đành rằng bạn có thể có lý do chính đáng để phàn nàn về một anh hay một chị nào đó.
13 Má-li člověk sklon stěžovat si, může jej to vést k obviňování Jehovy.
13 Người có khuynh hướng hay phàn nàn có thể đi đến chỗ oán trách Đức Giê-hô-va.
Mají sedláci právo stěžovat si na svou feudální vrchnost?
Nông dân có lý do chính đáng để chống lại các địa chủ phong kiến không?
Stěží si vzpomenu, jak moji rodiče vypadali.
Tôi không nhớ rõ mặt mũi của cha mẹ.
Do té doby musíme odolávat pokušení stěžovat si na jiné lidi nebo na své obtížné okolnosti.
Cho tới khi lúc đó đến, chúng ta cần chống lại sự cám dỗ khiến chúng ta than phiền về những người khác hoặc về hoàn cảnh khó khăn của chúng ta.
Boží díla jsou dokonalá, bezvadná, a proto rozhodně není důvod stěžovat si, že se Bůh rozhodl stvořit člověka právě tímto způsobem.
Công việc của Đức Chúa Trời là hoàn toàn và không có khuyết điểm nên việc Ngài quyết định tạo loài người bằng cách này chắc chắn không phải là một lý do để than phiền được.
Podobně jestliže pochopíme, proč je stálá nespokojenost tak škodlivá, může nám to být podnětem, abychom přestali s jakýmkoli návykem stěžovat si.
Tương tự như vậy, biết được lý do tại sao tâm tính hay phàn nàn có hại đến thế sẽ thúc đẩy chúng ta bỏ thói quen hay phàn nàn.
Stěží si například dokážeme představit Noema, jak říká své rodině: „Dejte mi vědět, až bude archa hotová, a já se k vám přidám.“
Chẳng hạn, chúng ta khó tưởng tượng ông Nô-ê bảo người nhà: “Khi nào đóng xong tàu thì cho biết để ta đến”.
Stejně by bylo bezpředmětné stěžovat si na nějakou situaci uvnitř sboru nebo mimo něj člověku, který nám svou autoritou ani schopnostmi nemůže pomoci.
Cũng thế, than phiền về một tình trạng nào đó ở trong hoặc ở ngoài hội thánh với một người không có quyền hay khả năng để giúp đỡ cũng là điều không thích hợp.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stěžovat si trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.