Steuer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Steuer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Steuer trong Tiếng Đức.
Từ Steuer trong Tiếng Đức có các nghĩa là thuế, Thuế, bánh lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Steuer
thuếnoun Ich muss keine blöde Steuer für Kaugummi bezahlen. Tôi không muốn phải trả khoản thuế nào cho viên keo cao su đó. |
Thuếnoun (öffentlich-rechtliche Abgabe von Geld) Das erste, dass man auf der Steuer hat, ist, Thuế đầu tiên bạn đóng là |
bánh láinoun |
Xem thêm ví dụ
Die einzelnen Teile steuern unterschiedliche Funktionen wie Bewegung, Wahrnehmung, Emotionen. Những phần khác nhau của nó phục vụ các chức năng khác nhau: vận động, nhận thức, cảm xúc. |
Z. darauf hin, daß ihre Steuereinnehmer „den Christen . . . dankbar sein“ müßten für die gewissenhafte Bezahlung der Steuern (Apologeticum, Kapitel 42). Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
Wenn Sie die Gebotsstrategien "Auto-optimierter CPC", "Manueller CPC" oder "Sichtbarer CPM" verwenden, können Sie Gebotsanpassungen festlegen, um besser steuern zu können, wann und wo Ihre Anzeige ausgeliefert wird. Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
Die Männer, die die Doppeldrachme einzogen, fragten Petrus: „Zahlt euer Lehrer die Doppeldrachme [Steuer] nicht?“ Những người thu thuế của đền thờ đòi hai đồng bạc, hỏi Phi-e-rơ: “Thầy ngươi có nộp tiền thuế chăng?” |
Wir haben keine Richtung und keinen Zweck, weil wir nichts haben, womit wir steuern könnten. Chúng ta không có sự hướng dẫn hay mục đích nào cả vì không có bất cứ điều gì để hướng tới. |
Der Wert, den Sie mit dem Attribut tax [Steuern] angeben, überschreibt alle Steuereinstellungen auf Kontoebene für dieses Produkt. Giá trị mà bạn gửi cho thuộc tính tax [thuế] sẽ ghi đè mọi cài đặt thuế trong tài khoản cho sản phẩm đó. |
Übernehmen Sie das Steuer. Đây, cầm lấy bánh lái. |
Ich half Baba aus dem Ford und schlüpfte wieder hinter das Steuer. Tôi đỡ Baba ra khỏi chiếc Ford, rồi lại lui vào phía sau tay lái. |
Ich muss mein [Schiff] sicher steuern und bin auch willens, dies zu tun. Anh cần phải lo lắng cho linh hồn mình, tức là điều anh có ý định để làm. |
3 Vor Jahren kam es in Nigeria wegen Steuern zu Aufständen, bei denen mehrere Personen das Leben verloren. 3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế. |
Mit dem Regeltyp "Flexible Größen" können Sie steuern, welche Creative-Größen auf Ihren Anzeigenflächen erscheinen. Bạn có thể kiểm soát những kích thước quảng cáo sẽ lấp đầy vùng quảng cáo của mình bằng cách sử dụng Loại quy tắc kích thước linh hoạt. |
A: Jeder Presseverlag und jede Website innerhalb oder außerhalb Europas kann unabhängig von der Kennzeichnung als betroffene europäische Presseveröffentlichung Snippets für seine bzw. ihre Website mithilfe verschiedener Methoden steuern. Trả lời: Bất kỳ nhà xuất bản hoặc trang web nào trên thế giới, dù có tư cách là ấn phẩm báo chí ở châu Âu chịu ảnh hưởng hay không, thì đều có thể kiểm soát đoạn trích cho trang web của mình bằng nhiều cách. |
Wer möchte denn mal einen Roboter steuern? Thực ra, ai muốn lái một con Robot nào? |
Aber unterdessen sollten wir Menschen, vor allem Kindern, beibringen, diese Technologie zu nutzen um das eigene Leben zu verbessern und selbst zu steuern. Nhưng trong thời gian đó, việc dạy cho mọi người, đặc biệt là trẻ em, làm sao dùng công nghệ để cải tiến cuộc sống và để tự quản chính mình cần được trở thành một phần của kỹ năng kỹ thuật số. |
Als man einmal diese Steuer einziehen wollte, sagte Jesus zu Petrus: „Geh ans Meer, wirf einen Angelhaken aus, und nimm den ersten Fisch, der heraufkommt, und wenn du sein Maul öffnest, wirst du eine Stater-Münze finden. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
Eine gute Idee wäre, sie gelegentlich zu unserem Studierabend der Familie einzuladen, mit ihnen in den Dienst zu gehen oder gemeinsam etwas zu unternehmen. Solche Gelegenheiten steuern enorm zur Freude aller bei. Chúng ta cũng có thể tạo cơ hội để cùng vui với họ qua việc thỉnh thoảng mời họ dự Buổi thờ phượng của gia đình, tham gia thánh chức hoặc giải trí chung. |
Er meinte, die Kirche oder der Staat – oder beide – müssten für ihn aufkommen, denn er habe ja seine Steuern und den Zehnten gezahlt. Theo lối suy nghĩ của người ấy, thì Giáo Hội hoặc chính phủ, hoặc cả hai, nợ người ấy vì người ấy đã đóng thuế và tiền thập phân của mình. |
Nun in den guten alten USA, einem der nachsichtigsten Länder für Trunkenheit am Steuer, kommen Sie ins Gefängnis wenn Sie bei einem Wert von 0,8 noch fahren. Bây giờ... trong nước Mỹ tốt đẹp xa xưa, một trong những nước chấp nhận có rượu trong máu trong lúc đang lái dễ dãi nhất trên thế giới, ông có thể bị vào tù vì đang lái với bất kỳ thứ gì trên mức.08. |
Somit war Jesus als der einziggezeugte Sohn des himmlischen Königs, der im Tempel angebetet wurde, zur Zahlung der Steuer nicht verpflichtet. Vì thế, là Con một của vị Vua trên trời, đấng được thờ phượng tại đền thờ, đúng ra Chúa Giê-su không phải đóng thuế. |
Ich sass am Steuer. Tôi là người lái xe. |
Name tax(country:region:rate) [Steuern(Land:Region:Steuersatz)] Tên tax(country:region:rate [thuế(quốc_gia:mã_bưu_chính:tỷ_lệ)] |
Wir müssen es dahin steuern. Chúng ta phải hướng lòng mình đến điều đó. |
Du wirst lernen, meine Liebe, als Frau, steuern wir so wenig von unserem Schicksal. Rồi cưng sẽ hiểu thôi, là phụ nữ, chúng ta chỉ nắm định mệnh có 1 ít thôi. |
In der italienischen Zeitung La Stampa hieß es: „Sie sind die loyalsten Bürger, die man sich nur wünschen kann: Sie hinterziehen keine Steuern und versuchen nicht, um des eigenen Vorteils willen unbequeme Gesetze zu umgehen.“ Tại Ý tờ báo La Stampa nhận xét: “Họ là những công dân trung thành nhất mà người ta có thể mong mỏi: họ không trốn thuế hoặc tránh né luật pháp không thuận lợi cho họ”. |
Das ist doppelt so schnell, wie wir die Zunge, die Lippen, den Unterkiefer oder irgendeinen anderen Teil des Sprechapparats steuern können, wenn wir sie getrennt voneinander bewegen. Vận tốc đó nhanh gấp đôi tốc độ đạt được khi chúng ta vận động riêng rẽ lưỡi, môi, hàm hoặc bất kỳ phần nào khác của cơ quan phát âm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Steuer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.