státní zástupce trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ státní zástupce trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ státní zástupce trong Tiếng Séc.
Từ státní zástupce trong Tiếng Séc có nghĩa là Công tố viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ státní zástupce
Công tố viên
Nový státní zástupce se bude chtít přidat. Công tố viên mới mà nghe được chuyện này, anh ta sẽ đòi nhảy vào. |
Xem thêm ví dụ
Právník svědků se dostal ke slovu po státním zástupci, který už ale řekl téměř vše. Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều. |
To je důvod, proč cvičíme policisty, proč cvičíme soudce, proč cvičíme státní zástupce po celém světě. Là lý do chúng ta đào tạo cảnh sát, đào tạo thẩm phán, đào tạo công tố viên trên khắp thế giới. |
Státní zástupce smí uhodit do bubnu pouze třikrát, aby nebyl narušován klid. Đi kiện ai chỉ được đánh trống 3 lần, nhẹ thôi Để không làm phiền đến phiên đang xử |
Jakmile sem dorazi státní zástupce budeme toho muset hodně probrat. Khi công tố đến đây, chúng ta có nhiều điều để nói. |
Je to vysoko postavený případ vraždy proti samotnému státnímu zástupci. Đây là vụ kháng án chống lại án giết người nghiêm trọng |
Státnímu zástupci De Greiffovi. Tổng chưởng lý De Greiff. |
Jako Nejvyšší státní zástupce se přátelím se všemi soudci. Là Tổng biện lý, tôi quen biết tất cả các Thẩm phán. |
Guaray bude státním zástupcem. Ngài Guaracy sắp sửa trở thành một dân biểu liên bang. |
Státní zástupce zuří a chce vysvětlení. D.A. đang truy lùng để biết cái gì đã xảy ra đấy. |
Dostali jsem spisy přímo od státního zástupce. Hồ sơ về từ văn phòng công tố. |
Fraga chce být povýšen na státního zástupce... a korupční vyšetřování byl jeho lístek do Brazílie. Fraga muốn được đề bạt làm dân biểu biểu liên bang... và việc điều tra tham nhũng chính là tấm vé đến Brasilia của anh ta. |
Potřebuji najít všechno, co se dá o bývalých případech státního zástupce. Anh cần tìm mọi thứ có thể liên quan tới vụ án này của văn phòng công tố |
tvého kamaráda státního zástupce nebo jeho budoucí nevěstu. Thằng công tố quận bạn mày, hay con vợ tương lai hay e lệ của hắn. |
Pokud nechcete pracovat s státní zástupce.. .. Mohou zvýšit minimální limity do 30 let. Nếu cậu không hợp tác Họ có thể nâng mức án lên tới 30 năm tù. |
Pablovi právníci pracovali přesčas... vyjednávali vydání se státním zástupcem De Greiffem. Pablo bắt các luật sư làm việc cật lực... để tiếp tục đàm phán việc đầu thú của hắn với tổng chưởng lý Colombia, De Greiff. |
Státní zástupce chce, abych dal stíhat Lindermana. Ủy viên công tố muốn anh kiện Linderman. |
A určitě by si našlo cestu i ke státnímu zástupci v Moskvě. Và đều đó chắc chắn sẽ dẫn tới việc bị khởi tố tại Moscow. |
Co to tady máme - to neříkám já to je písemné prohlášení vrchního státního zástupce. Và những gì chúng ta có ở đây -- không phải tôi đang nói như vậy, đây là người đứng đầu công tố viên trong một tuyên bố bằng văn bản. |
V roce 2007 jsem se stala nejvyšším státním zástupcem v New Jersey. Năm 2007, tôi trở thành trưởng ban tư pháp của bang New Jersey. |
Státní zástupce De Greiffe... zdá se, že jste byl špatně informován. Tổng chưởng lý De Greiff... hình như ông hiểu lầm rồi. |
Státní zástupce vám nabízí svobodu a vy ho odmítnete? Luật sư cho anh một kiều kiện, và rồi anh từ chối? |
Více než měl kdy kterýkoli jiný Nejvyšší státní zástupce. Hơn bất kỳ Tổng biện lý nào tôi từng làm việc cùng. |
Jako žena zastáváním, úřadu nejvyššího státního zástupce jako jedna z mála v historii celého soudního dvora. Với tư cách là phụ nữ, tôi là một trong số ít những Tổng biện lý nữ trong lịch sử tòa án. |
Naštěstí nám ale státní zástupce dal 30 dní na to, abychom našly lékaře, který by mému přání vyhověl. Đáng mừng thay, công tố viên của bang Florida cho hai mẹ con em 30 ngày để tìm bác sĩ sẵn lòng làm theo ý nguyện của em. |
Teď toho nemůžeme nechat, musíme říct státnímu zástupci vše. Bây giờ chúng ta không thể quay lại, phải nói hết mọi chuyện. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ státní zástupce trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.