srovnat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ srovnat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ srovnat trong Tiếng Séc.

Từ srovnat trong Tiếng Séc có các nghĩa là so sánh, sắp xếp, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ srovnat

so sánh

verb

A když pomocí softwaru srovnal tyto dva genomy,
Sau đó anh ấy so sánh hai bộ gen này trên phần mềm,

sắp xếp

verb

Není vůbec jednoduché si to všechno srovnat v hlavě.
Không dễ để sắp xếp những chứng cứ.

tổ chức

verb noun

Xem thêm ví dụ

Vím, že se musíme srovnat těsně než narazíme na hladinu.
Anh biết chắc là chúng ta phải tắt động cơ ngay trước khi chạm nước.
A nemohl bys srovnat hřídel bez vytažení lodi na souš?
Anh có thể nắn lại cái trục mà không cần kéo thuyền lên bờ không?
Srovnat něco tak krásného, jako je hvězda, s krmivem pro husy nebo vězeňskou zdí není to jen básnická přecitlivělost?
So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không?
Koukej si je srovnat do latě.
Giữ trật tự công việc của anh đi, Bernard.
Jak se toto dá srovnat s běžnou školou?
Điều này được so sánh thế nào với các trường thông thường?
Ale ve srovnání s tím, co se děje dnes, ani se to nedá srovnat
Chỉ vài năm sau khi luật đó được thông qua, có thể phân biệt rất rõ ràng
Ale soudě podle rezidua RDX a faktu, že byli potřeba dva chlapi, aby tu věc odnesli... Mají tolik C-4, že by mohli srovnat se zemí ambasádu nebo synagogu.
Nhưng kết luận từ phần còn lại của thuốc nổ RDX và việc cần 2 người mới bê nổi nó, chúng có đủ thuốc nổ C4 để san bằng 1 sứ quan, 1 nhà thờ.
6 Jehova kdysi položil několik otázek, které nám pomohou srovnat jeho vědění, schopnosti a normy s lidskými.
6 Có một lần Đức Giê-hô-va đặt vài câu hỏi có thể giúp chúng ta so sánh sự hiểu biết, khả-năng, và tiêu-chuẩn của Ngài với của loài người.
Jsem přesvědčena, že žádné překážky, oběti ani ztráty se nedají srovnat s požehnáním, které nám náš milující Bůh poskytuje.
Tôi tin chắc tất cả những trở ngại, hy sinh, mất mát không thể sánh bằng những ân phước tuyệt vời mà Đức Chúa Trời yêu thương ban cho.
Mayová to srovná.
May giải quyết.
Nic, co nabízí ona veliká a prostorná stavba, nelze srovnat s ovocem, jež přináší život v souladu s evangeliem Ježíše Krista.
Không có gì trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại có thể so sánh được với thành quả của việc sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Pohyb mostu vás vlastně nutí srovnat krok, a tak ho dál pohánět.
Bạn thực sự bị bó buộc bởi sự chuyển động của cầu để bước đi, và vì thế điều khiển nó hơn.
Chceš to zkusit srovnat?
Muốn làm cho hòa không?
(Izajáš 40:29–31) Nic z toho, co nabízí tento svět, se nedá srovnat s požehnáním, které Jehova dává těm, kdo chodí po jeho cestách.
Thế gian này không thể cho chúng ta điều gì sánh được với những ân phước mà Đức Chúa Trời ban cho những người bước đi trong đường lối Ngài.
Neuměj si to srovnat v hlavě...
Người gì còn không biết mình muốn gì...
S tím se nedá srovnat vůbec nic.
Không gì có thể so sánh được.
Někteří zvěstovatelé si dokonce v tu chvíli ani nepovídají, aby si mohli před rozhovorem srovnat myšlenky.
Thậm chí một số người công bố chọn hoãn cuộc nói chuyện để có thể sắp xếp ý tưởng mà mình muốn nói
K postavení letiště bylo nutné srovnat do roviny malý ostrov i sousední menší ostrůvek a vysušit a zkultivovat asi devět a půl čtverečních kilometrů mořského dna.
Muốn xây cất một phi trường cần phải san bằng đảo nhỏ ấy và một đảo khác nhỏ hơn ở kế cận, cũng như khai khẩn một vùng đất chín kilômét vuông rưỡi lấn biển.
Tělesné a duševní úsilí, které přitom měli vynakládat, mělo zvyšovat jejich radost ze života, což se nedalo srovnat se zážitky zvířat, jež s nimi sdílela jejich pozemský domov. — 1. Mojžíšova 1:28.
Sự cố gắng về thể xác và trí óc cần thiết để làm điều đó sẽ làm cho họ vui vẻ hơn trong đời sống, vượt xa bất cứ điều gì mà loài vật cùng sống với họ trên đất (Sáng-thế Ký 1:28).
Je to tak, jak to vyjádřila moje milovaná manželka — naše výsady nám skutečně přinesly radost, která se nedá s ničím srovnat.
Như vợ yêu quý của tôi đã biểu lộ, những đặc ân phụng sự của chúng tôi quả thật là một niềm vui vô song.
Stále máš příležitost srovnat krok se svým Vůdcem, Ježíšem Kristem.
Bạn vẫn còn cơ hội để trở lại theo bước chân Giê-su Christ, đấng Lãnh đạo của bạn.
Urcite do nebyl nekdo, nejakej srác co zaplatil za svoje fantazie tím, že to tu srovná se zemí?
Chắc chắn không phải là người nào đó, hay thằng khốn nào đó... trả tiền để mua vui rồi cho nổ tung cả chỗ này chứ?
„Nic na světě se nedá srovnat s radostí, kterou jsme prožívali v celodobé misionářské službě Jehovovi!“
“Không gì trên thế gian này có thể so sánh được với những niềm vui chúng tôi có trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian!”
Abyste studentům pomohli srovnat ony dvě zásady, které jsou napsány na tabuli, mohli byste jim položit tuto otázku: Jaký je na základě oněch dvou pravd, které jsou napsány na tabuli, rozdíl mezi následky pokání a následky toho, když odmítáme činit pokání?
Các anh chị em có thể muốn yêu cầu học sinh đối chiếu hai nguyên tắc được viết ở trên bảng bằng cách hỏi câu hỏi sau đây: Từ hai lẽ thật được viết lên trên bảng, kết quả của sự hối cải khác với kết quả của việc từ chối hối cải như thế nào?
Jen o pár měsíců dřív jsem byl na tom samém stadionu na jednom utkání, ale s tím, co jsem tam viděl teď, se to vůbec nedalo srovnat.
Trước đó vài tháng, tôi đã xem một trận đấu ở sân vận động này nhưng có sự khác biệt lớn giữa hội nghị ấy và trận đấu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ srovnat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.