šroubovák trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ šroubovák trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ šroubovák trong Tiếng Séc.

Từ šroubovák trong Tiếng Séc có các nghĩa là chìa vít, Tuốc nơ vít, tuộc vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ šroubovák

chìa vít

noun

Tuốc nơ vít

noun (ruční nářadí)

Musím si vzít šroubovák.
Tôi phải đi lấy cái tuốc nơ vít hay gì đó.

tuộc vít

noun

Xem thêm ví dụ

Vystavte několik kusů nářadí či nástrojů (jako například kladivo, šroubovák, klíč, pero nebo tužku, štětku, nůžky, počítač či nějaký hudební nástroj).
Trưng bày một số dụng cụ (chẳng hạn như một cái búa, cái tua vít, cái mỏ lết, một cây bút hoặc bút chì, một cây cọ, một cái kéo, một máy vi tính, và một nhạc cụ).
Mám kladivo, šroubovák...
Được tôi có búa, tu-vít.
Neviděly jste šroubovák?
Có ai thấy cái tua vít không?
Šroubováky, klíče.
Tua vít, cờ lê.
Proč nevyndáte ten šroubovák?
Sao ông không mở cái val an toàn và lấy cái chìa khóa ra?
Použití " phillps " šroubovák upravte polohu světlometu podle potřeby
Sử dụng một ́ phillps " screwdriver để điều chỉnh vị trí đèn khi cần thiết
Nenašel jsem šroubovák.
Mình không có tua-vít.
A on pak řekl: "Ne, můžeme upravit pracovní stůl, možná tam dát speciální stoličku, speciální kovadlinu, speciální svěrák a možná elektrický šroubovák."
Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện."
Šroubovák phillips a napětí snímání šroubovákem nebo napětí měřič
Một screwdriver phillips và một điện áp thám screwdriver hoặc điện áp mét
Však víte, je to špachtle, je to páčidlo, je to šroubovák a je to čepel.
Bạn biết không, một cái đồ lật chảo, một cái tua vít. một cái dao cạo.
Pak jsem získala jasné vnuknutí, že mám ze sady nářadí vzít šroubovák a pomocí něho zatlačit na určitou část šicího stroje.
Sau đó, tôi đã có ấn tượng rõ rệt là phải lấy cái tua vít từ bộ công cụ và sử dụng nó để đẩy vào một phần đặc biệt của cái máy may.
Dej mi nůž nebo šroubovák.
Lấy giùm tôi con dao hoặc một cây vích.
No, a já se zase učil s elektrickým šroubovákem.
Ừ, bác cũng vừa dùng máy khoan xong,
Teď budu potřebovat jenom šroubovák, nějaké hřebíky a můj sáček s kuličkami.
vài cái đinh và túi bi của tôi nào!
Musím si vzít šroubovák.
Tôi phải đi lấy cái tuốc nơ vít hay gì đó.
Přinesl jsem ti nový zámek, pokud ty a tvá sestra nechcete, abych použil šroubovák.
Chú mang khóa cửa mới đến đây, Trừ khi cháu và chị gái muốn tiếp tục dùng tuốc nơ vít
Podej mi ten velký šroubovák.
Đưa bố tuốc--vít.
Máte šroubovák?
Có tô vít không?
" Ne, můžeme upravit pracovní stůl, možná tam dát speciální stoličku, speciální kovadlinu, speciální svěrák a možná elektrický šroubovák. "
" Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện. "

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ šroubovák trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.