správní orgán trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ správní orgán trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ správní orgán trong Tiếng Séc.
Từ správní orgán trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhà cầm quyền, quyền lực, uy tín, cơ quan chính phủ, oai quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ správní orgán
nhà cầm quyền
|
quyền lực
|
uy tín
|
cơ quan chính phủ
|
oai quyền
|
Xem thêm ví dụ
Naučte ho správné názvy těchto orgánů. Hãy dạy chúng tên thật của các bộ phận ấy. |
Učte je správně pojmenovat pohlavní orgány a zdůrazňujte jim, že by se těchto orgánů neměl nikdo dotýkat. Dạy con đúng tên của các bộ phận sinh dục, và nhấn mạnh rằng không ai được sờ vào các bộ phận đó. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ správní orgán trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.