spolupracovat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spolupracovat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spolupracovat trong Tiếng Séc.

Từ spolupracovat trong Tiếng Séc có nghĩa là hợp tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spolupracovat

hợp tác

verb

Gibbons by byl hrdý, kdyby vás viděl spolupracovat.
Gibbons sẽ rất tự hào được thấy hai người hợp tác với nhau.

Xem thêm ví dụ

Ale jakmile začnou spolupracovat při mluvení, jsou jako prsty vynikající písařky nebo koncertního klavíristy.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
Jestli je máme najít, ty, co zabili Louise, tak musíme spolupracovat.
Nếu chúng ta muốn tìm lũ đã giết Louis và Greely, thì chúng ta phải làm việc cùng nhau!
Jsem si jist, že tyto dva nesporné talenty spolu budou rádi na Sardinii spolupracovat a že to pomůže zrealizovat anglicko-sovětskou spolupráci.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
" Britská vláda bude plně spolupracovat při vyšetřování. "
" Chính Phủ anh sẽ hợp tác tuyệt đối trong cuộc điều tra. "
S vámi byla radost spolupracovat.
Hân hạnh được hợp tác với ông.
Pochopitelně to neznamená, že bychom teď měli přestat spolupracovat - zrovna v tomto případě je Steve Wozniak známý spoluprácí se Stevem Jobsem na startu Apple Computer - říkám jen, že na samotě záleží a že pro některé lidi je vzduchem, který dýchají.
Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa là chúng ta không nên cộng tác -- và điểm quan trọng đó là Steve Wozniak hợp tác cùng với Steve Jobs gây dựng máy tính Apple -- nhưng nó có nghĩa là tính đơn độc quan trọng và với một số người nó như không khí cho họ thở.
Společnost Google s vámi bude spolupracovat podle systému TCF 2.0, pokud si pro 7. účel zaregistrujete „souhlas“, „oprávněný zájem“, „souhlas nebo oprávněný zájem“ nebo zvolíte možnost „nepoužije se“.
Google sẽ làm việc với bạn qua TCF phiên bản 2.0 nếu bạn nêu rõ cơ sở cho mục đích 7 là "sự đồng ý", "lợi ích chính đáng", "sự đồng ý hoặc lợi ích chính đáng" hoặc "không được sử dụng".
Dozvíš se víc, když budeš spolupracovat.
Anh sẽ học được nhiều hơn nếu chịu hợp tác.
Kde je taková nedůvěra, jaká naděje je, že budou manželé spolupracovat, aby vyřešili své rozpory a zlepšili manželská pouta, když pominul jejich svatební den?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
Pokud se ale naučíme spolupracovat, budeme spokojení kdekoli.
Tuy nhiên, sự hợp tác sẽ mang lại niềm vui lớn cùng sự thỏa lòng khi chúng ta làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, dù vào lúc đó mình sống ở nơi nào trên đất.
Vždyť to, zda je člověk lhostejný nebo naopak nadšený pro věc, zda má pozitivní nebo negativní postoj, zda je agresivní nebo naopak ochotný spolupracovat, zda má sklon si stěžovat nebo je naopak vděčný, může silně ovlivnit způsob, jakým řeší různé situace, i to, jak se k němu stavějí druzí lidé.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
„Jak můžeme spolupracovat jako tým?“
“Làm thế nào chúng ta có thể làm việc chung với nhau như là một đội?”
Ještě to zdaleka není hotové, ale je to probíhající projekt, na kterém mohou lidé stále spolupracovat.
vậy dự án này chưa xong nhưng đây là một dự án tiếp tục mà mọi người có thể hợp tác
Spoluprací s místními vodními kartely jsme vytvořili pobídku tak činit.
Vì thế, sau khi làm việc với những xí nghiệp nước địa phương, chúng tôi tạo ra động cơ cần thiết.
Mojžíšova 1:28) Eva jako žena měla mít v rodině úlohu „pomocnice“, měla být Adamovým „doplňkem“, měla se podřizovat jeho postavení hlavy rodiny a spolupracovat s ním při uskutečňování Božího záměru, který jim Bůh oznámil. (1. Mojžíšova 2:18; 1. Korinťanům 11:3)
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
Moje zaměření je pochopení Vás lidi, a toho jak jednáte s vládou abyste dosáhli své podpory, jak jednáte s firmami, abyste se rozhodli s kým budete spolupracovat a jak vnímáte značky.
Mục tiêu của tôi là làm sao để hiểu được mọi người và phương thức mọi người làm việc với chính quyền để nhận được khoản trợ cấp như mong muốn phương thức làm việc với các tập đoàn để quyết định ai sẽ là đối tác các bạn muốn kinh doanh và việc các bạn đánh giá các thương hiệu như thế nào.
Ten, kdo bude spolupracovat s Hanka Robotics, bude zničen.
Đồng lõa với Hanka Robotics sẽ bị tiêu diệt.
2 Spolupracovat s druhými je povzbudivé.
2 Chúng ta thấy hứng thú khi đi rao giảng với người khác.
Pokud budeme spolupracovat, můžeme ho najít.
Chúng ta có thể tìm ra hắn nếu hợp tác với nhau.
Protože společně, tím že budeme spolupracovat, si skutečně myslím, že můžeme něco změnit.
Tôi thực sự tin rằng chúng ta có thể thay đổi nhiều thứ.
Dokážeme pružně spolupracovat s nesčetnými cizími lidmi, protože ze všech zvířat na planetě pouze my dokážeme vytvářet fiktivní příběhy a věřit jim.
Chúng ta có thể hợp tác linh hoạt với vô số người lạ, bởi vì chỉ chúng ta, trong số tất cả động vật trên hành tinh, có thể tạo ra và tin vào các điều hư cấu, các câu chuyện hư cấu.
Musíme spolupracovat.
Chúng ta cần phải làm cùng nhau.
Paul Hirschberger a já jsme měli spolupracovat asi s 50 sbory, trávit v každém z nich vždy dva nebo tři dny a pomáhat bratrům, aby byli schopni pokračovat ve své službě pod zákazem.
Anh Paul Hirschberger và tôi được chỉ định làm việc với khoảng 50 hội thánh, sinh hoạt hai hoặc ba ngày với mỗi hội thánh, giúp anh em được tổ chức để thi hành thánh chức trong lúc bị cấm.
Musí se do toho vložit stoupenci z řad mužů, zapojit se a spolupracovat s námi.
Vận động nam giới, họ phải cùng tham gia vao, để cùng bước tới và làm việc cùng nhau.
V červenci začala spolupracovat se španělskou společností Pull & Bear.
Công ty chính thức hoạt động với tên Pull & Bear năm 1991.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spolupracovat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.