spokój trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spokój trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spokój trong Tiếng Ba Lan.
Từ spokój trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trật tự, yên tĩnh, yên ổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spokój
trật tựnoun Dowodzisz armią 10 tysięcy ludzi, żeby utrzymać spokój publiczny. Ngươi có một vạn quân dưới trướng nhằm mục đích duy trì trật tự chung. |
yên tĩnhnoun Staw jest w doskonałym stanie, a jego mieszkańcy zbyt długo zaznają spokoju. Nó có vẻ yên tĩnh trong một thời gian dài rồi. |
yên ổnnoun Przysięgam ci, tak długo jak tu jesteś, nie zaznasz spokoju. Tôi thề với anh, anh sẽ không có chút yên ổn nào khi ở lại nơi này |
Xem thêm ví dụ
Tak więc to sam Temistokles zburzył spokój perskiego imperium i uruchomił siły, które miały przynieść ogień do serca Grecji. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
Och, daj spokój! Oh, thôi nào! |
Las niedaleko gospodarstwa Smithów w stanie Nowy Jork dla wielu ludzi jest po prostu piękny i pełen spokoju. Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh. |
W wyniku szczerej pokuty uzyskujemy spokój sumienia, pocieszenie, duchowe uzdrowienie i poczucie odnowy. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
Daj spokój. Không, ra khỏi thành phố mà. |
Gdy bardzo się staramy, by żyć w zgodzie z wiecznym planem Boga i wypełniać Jego przykazania, doświadczamy większego spokoju, radości i uczucia spełnienia. Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Małe stado wiernych w spokoju dokończyło swoje niedzielne spotkanie1. Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1 |
Idealne miejsce dla takiego właśnie spokoju znajduje się w obrębie naszego własnego domu, w którym robimy wszystko, co tylko możemy, aby nasz Pan Jezus Chrystus znajdował się w jego centrum. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Zrobiły na nim wrażenie ich niedzielne ubrania oraz pełna spokoju godność, z jaką wykonywali swe zadanie. Người ấy rất cảm kích trước cách ăn mặc của hai em ấy với quần áo dành cho ngày Chúa Nhật, và cách hai em ấy thi hành công việc chỉ định của mình với thái độ chững chạc hòa nhã. |
Daj spokój. Thôi nào. |
Możemy być pewni, że dzięki temu osiągniemy upragnione ukojenie oraz spokój serca. Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản. |
Kiedy jesteśmy wdzięczni Bogu, pomimo otaczających nas okoliczności, możemy doświadczyć łagodnego spokoju pośród ucisku. Khi biết ơn Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh của mình, chúng ta có thể có được cảm giác bình an dịu dàng trong lúc thử thách. |
" Jak queer i spokoju to, " powiedziała. " Làm thế nào đồng tính và yên tĩnh ", bà nói. |
Wierzę, że otrzymanie spokoju w umyśle jest jednym z najbardziej znanych sposobów rozpoznania przewodnictwa Ducha Świętego. Tôi tin rằng việc được bình an cho tâm trí là một trong những cách thông thường nhất để nhận được sự hướng dẫn từ Đức Thánh Linh. |
Spokój możemy zachować dzięki wsparciu przyjaciół (zobacz akapity 11-15) Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15) |
Kiedy wszelkie swe zmartwienia, zgryzoty, rozczarowania, obawy i inne brzemiona przerzucimy na Jehowę, pokładając w Nim bezgraniczną wiarę, uzyskamy spokój wewnętrzny, „pokój Boży, który przewyższa wszelką myśl” (Filipian 4:4, 7; Psalm 68:20, Bw; Marka 11:24; 1 Piotra 5:7). Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7). |
Co pomoże dzieciom zachowywać spokój? Điều gì sẽ giúp con cái giữ bình tĩnh? |
Jak zachowamy spokój, ma szansę, że przeżyje, Phil. Nếu giải quyết xong chuyện của ta, anh ta sẽ có cơ hội, Phil. |
Przez całą rozmowę zachowywał stoicki spokój. Cha rất bình tĩnh khi nói chuyện với em về điều này! |
Zostaw tego psa w spokoju! Hãy để cho nó yên. |
Możesz już dać spokój, David. Anh có thể ngừng màn kịch được rồi, David. |
Dzięki takiemu nastawieniu cieszymy się pokojowymi relacjami z Bogiem oraz spokojem wewnętrznym i mamy widoki na życie wieczne. Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai. |
Na ukojenie naszych dusz składa się spokój serca i umysłu, który przychodzi jako skutek uczenia się doktryny o Jezusie Chrystusie i kierowania się nią. Việc tìm ra sự yên nghỉ cho linh hồn chúng ta gồm có sự bình an trong tâm trí, tức là kết quả của việc học hỏi và tuân theo giáo lý của Đấng Ky Tô, cũng như trở thành đôi tay dang rộng của Đấng Ky Tô trong việc phục vụ và giúp đỡ người khác. |
Czyż nie zesłałem spokoju na twój umysł w tej sprawie? “Ta chẳng đã phán bình an cho tâm trí ngươi về vấn đề này rồi hay sao? |
Pulpet, daj spokój mojemu klientowi. Bị thịt, để thân chủ tôi yên! |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spokój trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.