spojnicový graf trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spojnicový graf trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spojnicový graf trong Tiếng Séc.

Từ spojnicový graf trong Tiếng Séc có các nghĩa là thời khóa biểu, họa sĩ đồ họa, đồ giải, biểu đồ, chương trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spojnicový graf

thời khóa biểu

họa sĩ đồ họa

đồ giải

biểu đồ

chương trình

Xem thêm ví dụ

Převede vaši tabulku na spojnicový graf.
Chuyển bảng của bạn thành biểu đồ dạng đường.
Pokud zobrazíte data ve spojnicovém grafu, můžete pomocí personalizovaného modelu detekce anomálií snadno identifikovat odlehlé hodnoty.
Khi hiển thị dữ liệu của mình trên biểu đồ dạng đường, bạn có thể dễ dàng xác định các điểm ngoại lai bằng mô hình phát hiện hoạt động bất thường có thể tùy chỉnh.
Poslední spojnicový graf, který se generuje během spuštění pohyblivého grafu, se neexportuje.
Biểu đồ dạng đường được tạo khi bạn chạy biểu đồ chuyển động chưa được xuất.
Ve spojnicovém grafu můžete pomocí detekce anomálií vyznačit extrémní hodnoty dat.
Bạn có thể xác định những điểm bất thường trong dữ liệu của mình bằng cách sử dụng tính năng phát hiện hoạt động bất thường trong biểu đồ dạng đường.
A pokud přehled zobrazoval vizualizaci založenou na nepodporovaných polích (například spojnicový graf s nepodporovanou metrikou), nebude ve výsledném průzkumu tato vizualizace uvedena.
Nếu báo cáo hiển thị hình ảnh trực quan dựa trên các trường không được hỗ trợ (ví dụ: biểu đồ đường hiển thị chỉ số không được hỗ trợ), thì hình ảnh đó sẽ không xuất hiện trong bản phân tích khám phá thu được.
Zobrazení dat v tabulce, výsečovém, spojnicovém, pruhovém nebo bodovém grafu: Mezi jednotlivými možnostmi přepínáte pomocí rozbalovací nabídky Tabulka v horní části.
Xem dữ liệu dưới dạng bảng, biểu đồ hình tròn, biểu đồ đường, biểu đồ cột hoặc biểu đồ tán xạ: Để chuyển từ tùy chọn này sang tùy chọn khác, hãy nhấp vào menu thả xuống Bảng ở trên cùng và chọn một tùy chọn.
V editoru přehledů můžete údaje zobrazit ve formě tabulky nebo spojnicového, výsečového, pruhového či bodového grafu.
Trình chỉnh sửa báo cáo cho phép bạn xem dữ liệu của mình dưới dạng bảng, biểu đồ dạng đường, biểu đồ hình tròn, biểu đồ thanh hoặc biểu đồ tán xạ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spojnicový graf trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.