spojený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spojený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spojený trong Tiếng Séc.

Từ spojený trong Tiếng Séc có các nghĩa là liên kết, liên minh, liên hợp, kết hợp, hợp nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spojený

liên kết

(united)

liên minh

(confederate)

liên hợp

kết hợp

(conjoint)

hợp nhất

(incorporated)

Xem thêm ví dụ

Takováto slovní spojení vám mohou pomoci lépe porozumět hlavním myšlenkám a zásadám v písmech a zaměřit se na ně.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Ježíš z Nazaretu byl do postavení spojeného s velkou autoritou dosazen samotným Bohem.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Mně se zdá, že všechno to kolem upírů je silně spojené se zmatky sexuální povahy.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
Tento výrok pronesl bývalý prezident Spojených států Bill Clinton na jedné konferenci, která se v březnu 2006 konala v Ottawě, v Kanadě.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
Zbav se všech předmětů spojených se satanským uctíváním
Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan
Například ve Spojených státech se na autorská práva vztahuje princip „fair use“, v rámci kterého jsou určité způsoby použití materiálu chráněného autorskými právy považovány za dovolené. Jsou to mimo jiné kritiky, komentáře, zprávy, výuka, vědecké práce nebo výzkum.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
Zrovna tady hovořím přes Skype s třídou na jednom ze šesti kontinentů z celkových 70 000 studentů, se kterými jsme byli ve spojení každý den naší podmořské mise.
Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này.
Trojice čubek, spojená společnou nenávistí.
Bộ ba con phò, hợp lại trong sự ghen ghét.
Je to spojeno s naprostou důvěrou, že Bůh připustí určité pozemské utrpení, protože ví, že nám to požehná jako tavičův oheň, abychom se mohli stát takovými, jako je On, a mohli získat své věčné dědictví?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
Pro srovnání, nejprodávanější beletristická publikace v tom roce měla ve Spojených státech první náklad 12 milionů výtisků.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
Spojení těchto dvou nám dává výsadu růst, rozvíjet se a zdokonalovat se tak, jak toho lze dosáhnout jedině tehdy, jsou-li duch a tělo spojeny.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
(Skutky 15:29) Pokud však jde o frakce těchto základních složek, musí se každý křesťan po důkladném rozjímání spojeném s modlitbou rozhodnout sám na základě svého svědomí.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
„Všechny moje nejkrásnější vzpomínky jsou nějak spojené s mými sourozenci.
“Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời.
Jejich první návštěva byla dosti příjemná, i když Stan neprojevil žádný skutečný zájem o evangelium nebo o cokoli jen vzdáleně spojeného s duchovními věcmi.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
Ona dvě veliká přikázání – milovat Boha a bližního svého – jsou spojením časného a duchovního.
Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh.
President Hinckley, tehdejší druhý rádce v Prvním předsednictvu, vedl bohoslužbu spojenou s položením úhelného kamene, která se konala v úterý 25. září 1984.
Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984.
Spojené národy tento den navrhly v roce 1992 v rámci Agendy 21 na jednání UNCED v Rio de Janeiru, v Brazílii.
Ngày này lần đầu tiên được chính thức đề xuất trong Chương trình nghị sự 21 của Hội nghị Liên Hiệp Quốc năm 1992 về Môi trường và Phát triển (UNCED) tại Rio de Janeiro, Brasil.
Právě tímto způsobem jsou jejich srdce spojena.
Đó là cách thức mà họ phải đồng tâm đoàn kết.
Pamatuj také, že Organizace spojených národů je dítětem tohoto světa, a tak zdědila jeho příznačné rysy.
Cũng hãy nhớ rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc là một sản phẩm của thế gian này và do đó thừa hưởng các tính chất của nó.
Brzy nato, v létě roku 1953, jsem byl pověřen, abych v černošských krajích na jihu Spojených států sloužil jako oblastní dozorce.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Přečtěte si Jákoba 2:22–23, 28 a označte si slovní spojení, kterými Jákob popsal závažnost sexuální nemorálnosti.
Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục.
Zde, ve Spojených státech, mám to požehnání setkávat se s úžasnými lidmi z různých etnických prostředí a kultur.
Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau.
Řecké slovo rha·kaʹ (poznámka pod čarou), jež se překládá spojením ‚nevýslovné slovo opovržení‘, znamená „prázdný“ nebo „(myšlenkově) tupý“.
“Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”.
Navažte se svými podporovateli, dobrovolníky a dárci spojení sdílením videí své organizace na YouTube.
Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ.
Pamatuj, že ani vězeňské zdi, ani samovazba nemohou přerušit spojení s naším milujícím nebeským Otcem a nemohou ani narušit naši jednotu se spoluvěřícími.
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spojený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.