それはさておき trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ それはさておき trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ それはさておき trong Tiếng Nhật.
Từ それはさておき trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhân đây, nhân tiện, thôi nào, khang cường, điều hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ それはさておき
nhân đây(by the way) |
nhân tiện(by the way) |
thôi nào(well) |
khang cường(well) |
điều hay(well) |
Xem thêm ví dụ
それはさておき、数値はこのように展開していきました。 Dù sao thì, đây là cách những con số bị che dấu đi. |
さて なぜ眠るのか 3つの説明を紹介しました ぜひ認識していただきたいのは 細かいことはさておき おそらく眠る理由は複数あるのです Vậy chúng tôi đã có ba giải thích cho lý do tại sao chúng ta nên ngủ, và tôi nghĩ rằng điều quan trọng để nhận ra là các chi tiết sẽ khác nhau, và có thể là chúng ta ngủ vì hàng hà các lý do khác nhau. |
このような とりとめのない 討論はさておき 実際に研究室をのぞいてみましょう Tôi muốn đặt cuộc thảo luận kiểu "tối thứ sáu ở quán bar" này sang một bên và dẫn các bạn bước vào bên trong phòng thí nghiệm. |
それはさておき,キリストの追随者たちが集まるための簡素で機能的な場所だったでしょう。 Dù trường hợp nào đi nữa, rất có thể đây là một nơi giản dị và có thể dùng làm nơi nhóm cho các môn đồ của Đấng Ki-tô. |
見ることはさておいて、とにかく私は話すことができるように なる必要がありました。 Thế là họ bàn rằng không thể nhìn thấy là một việc, nhưng họ cần làm cho tôi nói được. |
希望的観測はさておき,あなたは自分の現状をどう評価し,正直なところ将来に何を期待できるでしょうか。 Khi gạt qua một bên những mơ tưởng hão huyền, bạn đánh giá thế nào tình thế hiện tại của mình, và bạn có thể thực sự mong ước gì nơi tương lai? |
それはさておき これと同じ様なコンセプトで 「K」を設計しました Dù sao thì, cũng giống cách tiếp cận này, tôi đã thiết kế K. |
私にとって 詳細はさておき それこそが勝利なのです Đối với tôi đó là chiến thắng, bất chấp tất cả những chi tiết. |
紙タオルは さておき スポンジは? Ta nói về miếng bọt biển rửa chén. |
そのような人たちは,何はさておきクリスチャン会衆の平和を保つために許すことにしてはどうかとだれかに言われると,驚くようです」。 Anh nói thêm: “Họ có vẻ ngạc nhiên khi có người nào giảng nghĩa cho họ rằng họ có thể chọn tha thứ vì lý do quan trọng nhất là duy trì sự bình an trong hội thánh tín đồ đấng Christ”. |
紙タオルは さておき スポンジは? Bỏ qua chuyện cái khăn giấy đi. |
理念はさておき 実際には この法律によって HIVは 地下に潜伏してしまいました những vấn đề cơ bản bên cạnh đó là các điều luật này chôn vùi người nhiễm HIV. |
それらの危険に気付いていたかどうかはさておき,あなたもそうしたもののどれかに手を出したことがあるかもしれません。 Có thể bạn cũng đã từng làm ít nhiều những điều ấy rồi, dù biết có nguy hiểm hay không. |
ふけはさておき,多くの人にとって気がかりなのは,抜け毛と白髪です。 Ngoài chứng gàu ra, điều làm nhiều người lo lắng là tóc rụng hoặc là tóc bạc. |
当然のことをしている人に 現金を給付するべきか否か こういう議論はさておき この行為に対する現金給付は 実際に良い成果を出しています 例えばメキシコ そしてブラジル ニューヨークでの実証実験が挙げられます Không liên quan tới cuộc tranh luận về liệu chúng ta có nên trả tiền để thúc đẩy mọi người làm những việc họ nghĩ họ nên làm dù thế nào đi chăng nữa, thực tế là việc trả tiền để thúc đẩy họ làm những việc đó đã thu được một số kết quả khả quan ở những nơi như Mexico, Brazil, và cả những chương trình thử nghiệm ở New York |
この論争はさておき,そもそもクリスマスの伝承の多くにはどんな起源があるのでしょうか。 Tuy nhiên, các truyền thống của Lễ Giáng Sinh bắt nguồn từ đâu? |
理由はさておき,テレビや映画,音楽,インターネットでは多くの人がやっているかのように見える事柄が,非常に多くの場合,少数の人しかやっていないというのが,その典型的な例です。 Vì những lý do nào đi nữa, có quá nhiều chương trình truyền hình, phim ảnh, âm nhạc, và Internet cho thấy một trường hợp điển hình về một số ít người giả vờ rằng họ thực sự là đa số. |
自分の試練はさておき,ほかの人々を助けに行きます。 Họ bỏ qua những thử thách của mình để đi giúp đỡ người khác. |
それぞれの組織の特徴はさておき どの組織にも共通して見られるのは トップダウンの運営を組織に押し付けることは できないという明晰な理解があり 組織はボトムアップで 一つずつのつながりを大切にします Và vì thế, để sự khác biệt sang một bên, cái mà cả ba tổ chức chia sẻ là về một mặt, điều vô cùng dễ hiểu là những tổ chức không thể bị áp đặt từ trên xuống dưới, nhưng hơn cả thế họ xây dựng từ dưới lên sự tương tác đồng thời. |
それはさておき,この文書をきわめて貴重なものとしている内容のほうをさらに知りたい,と思われる方もいるでしょう。 Dù bạn thấy điều này không đáng chú ý lắm, nhưng chắc bạn muốn biết thêm về nội dung của Mảnh Muratori để hiểu tại sao văn bản này quý đến thế. |
とはいえ,決定的な発見はまだないようです。 憶測や大げさな報告はさておき,事実はどうなのでしょうか。 Bên cạnh mọi suy đoán và những lời tuyên bố giật gân, sự thật là gì? |
冗談はさておき このような戯言を 皆嫌がっています Chúng ta đều nói rằng mình ghét những điều như thế. |
異端審問所,十字軍,カトリック教徒とプロテスタント信者との間で行なわれた“聖”戦などはさておき,歴代の法王や公会議により定められた教令や教理上の定義は,改革不能な宗教体制を生み出しました。 Sắc lệnh và giáo điều do các giáo hoàng và công đồng ban ra, chưa kể đến Tòa án dị giáo, Thập tự Chiến và các cuộc “thánh” chiến giữa Công giáo và Tin Lành, đã sinh ra một hệ thống tôn giáo không thể cải tổ được. |
イグナティウスの著作のどれに信ぴょう性があるかはさておき,その著作はせいぜい,イグナティウスが神とみ子の二元的実体を信じていたことを示しているにすぎません。 Ngoài ra, bất kể những bản nào là xác thực, những bản đó nhiều nhất cho thấy là Ignatius tin có hai ngôi, Cha và Con. |
さて、この結果が ジャーナリズム業界の中で繰り広げられている 誠実さと収益性の戦いを語っているのか スチュワートの番組の視聴者の注意力を表しているのかはさておき、 重要なのは、 スチュワートのネタになる材料は常に 事実に基づいているものですが、 情報を発信することが目的ではなく Dù cho điều này thể hiện về sự mâu thuẫn giữa tính trung thực và việc thu lợi nhuận trong giới báo chí truyền thông nhiều hơn là thái độ lưu tâm từ phía khán giả của Stewart, thì điểm quan trọng hơn vẫn là các chất liệu Stewart sử dụng luôn được bắt rễ từ trong sự thật -- không phải vì chủ đích của anh ta là tuyên ngôn sự thật. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ それはさておき trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.