Sonntag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Sonntag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Sonntag trong Tiếng Đức.
Từ Sonntag trong Tiếng Đức có các nghĩa là chủ nhật, Chủ nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Sonntag
chủ nhậtnoun Wir arbeiten täglich außer sonntags. Chúng tôi làm việc mọi ngày trừ chủ nhật. |
Chủ nhậtnoun Wir arbeiten täglich außer sonntags. Chúng tôi làm việc mọi ngày trừ chủ nhật. |
Xem thêm ví dụ
Da warf Bruder Christensen einen Blick auf den Spielplan und stellte zu seinem Entsetzen fest, dass das Endspiel an einem Sonntag ausgetragen werden sollte. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
Was geschieht in unserem Herzen, wenn wir jeden Sonntag das Abendmahl nehmen und dabei hören, dass wir „immer an ihn denken“ sollen? Mỗi Chúa Nhật, khi chúng ta dự phần Tiệc Thánh, có những điều gì xảy ra trong lòng mình khi chúng ta nghe những lời đó để “luôn tưởng nhớ đến Ngài”? |
An einem Sonntag hörte ich in einem Vortrag etwas, was meine Sicht der Dinge änderte. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Unsere Ausflüge als Kuriere unternahmen wir meistens Samstagnachmittag oder Sonntag, wenn Vati nicht arbeiten musste. Thường chúng tôi đi giao tài liệu vào trưa Thứ Bảy hoặc Chủ Nhật, khi cha tôi được nghỉ làm. |
Es wird beschlossen, am Sonntag nach der Kirche ein Essen zu veranstalten, zu dem jeder etwas mitbringt, donnerstagabends Volleyball zu spielen, einen Kalender für den Tempelbesuch zu erstellen und zu planen, wie die Jugendlichen zu den Aktivitäten gebracht werden können. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Besucht nicht nur die Versammlungen am Sonntag und eure Aktivitäten unter der Woche. Wenn die Möglichkeit besteht, nehmt am Seminar teil – entweder am frühen Morgen oder zu einer anderen Tageszeit. Nutzt diese Chance! Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó. |
Sie erklärte mir, dass dieser Vater, den sie gehabt hatte, ihnen sagte, er käme am Sonntag und hole sie zu einem Spaziergang ab. Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ. |
Sonntags üben wir, nachdem die Zusammenkunft mit Gebet abgeschlossen worden ist, noch kurz Königreichslieder. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
Geben Sie jedem Kind ein Blatt Papier, damit es ein Bild davon malen kann, was man am Sonntag Gutes tun kann. Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát. |
Gehe in einem Vortrag kurz auf folgende Königreichsdienst-Artikel ein: „Könnten wir sonntags predigen?“ Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?” |
Ermuntere alle, sich am Sonntag am Predigtdienst zu beteiligen. Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật. |
Weisen Sie jede Gruppe an, einen bestimmten Absatz aus dem Abschnitt „Verhalten am Sonntag“ in der Broschüre Für eine starke Jugend zu lesen. Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Nachstehend ist das Material aufgeführt, das sonntags in den Kollegien und Klassen verwendet wird; nicht alles davon ist in jeder Sprache verfügbar. Các tài liệu được liệt kê dưới đây được sử dụng trong các nhóm túc số và lớp học ngày Chủ Nhật, nhưng không phải tất cả các tài liệu này đều có sẵn bằng tất cả mọi ngôn ngữ. |
Sie kommt immer sonntags und kauft Speckstreifen. Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật? |
Was machst du Sonntag in einer Woche? Chủ nhật tuần sau ông làm gì? |
Sonntags ging ich mit meiner kleinen Soldatenausgabe der heiligen Schriften und meinem Gesangbuch allein zum Bug des Schiffes. Vào ngày Chúa Nhật, tôi đi một mình đến mũi tàu với quyển thánh thư và sách thánh ca in khổ nhỏ dùng cho các quân nhân. |
In der letzten Geschichte am Sonntag erzählt er von seinem Bruder, der ebenfalls Ole Lukøje genannt wird, aber außerdem noch Tod, der die Augen derer schließt, die er besucht, und diese zu sich nimmt. Sau này chúng ta có thể hiểu rằng Ole Lukøie là vị thần của giấc mơ, và trong lần kể chuyện cuối cùng của mình vào ngày Chủ Nhật, ông nói với người anh của mình, cũng được gọi là Ole Lukøje nhưng đồng thời là thần Chết, người đóng con mắt của những người mà ông đến thăm và đưa người đó đi với ông. |
„Kommt und seht“ lautete die Einladung des Erlösers an diejenigen, die mehr über ihn erfahren wollten.15 Die Einladung, mit Ihnen am Sonntag eine Versammlung zu besuchen oder an einer geselligen Veranstaltung oder einem Dienstprojekt teilzunehmen, trägt dazu bei, dass irrige Vorstellungen sich zerstreuen und Besucher sich bei uns wohler fühlen. “Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta. |
Vielleicht möchtest du diese Fragen in dein Tagebuch schreiben und sie dir diesen Monat jeden Sonntag durchlesen und dir darüber Gedanken machen. Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này. |
Eines Sonntags erfuhr sie in ihrer Gemeinde, dass der Distrikt Asamankese Kurse zur Aneignung von Lese- und Schreibfertigkeiten im Englischen anbot. Một ngày Chủ Nhật sau đó, trong khi tham dự các buổi họp tại Chi Nhánh Thứ Hai, chị biết được rằng Giáo Hạt Asamankese đang bảo trợ một chương trình đọc và viết tiếng Anh. |
Wenn unsere Jugendlichen nicht imstande sind, zwei Mahlzeiten auszulassen, sich regelmäßig in die heiligen Schriften zu vertiefen und den Fernseher am Sonntag auszuschalten, weil da eine wichtige Sportveranstaltung läuft, haben sie dann die geistige Selbstdisziplin, den gewaltigen Versuchungen der heutigen Welt voller Herausforderungen zu widerstehen, darunter auch der Versuchung, Pornografie zu konsumieren? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
An diesem Sonntag sprach der Bischof über das Priestertum. Ngày Chủ Nhật đó, vị giám trợ giảng dạy về chức tư tế. |
Das Gedächtnismahl fällt in diesem Jahr auf Sonntag, den 4. Lễ Tưởng Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Chủ Nhật, ngày 4 tháng 4. |
Als der zehnjährige John sich der Schwimmmannschaft anschloss, sagte er seinem Trainer, dass er samstags am Training teilnehmen konnte, sonntags aber nicht. Khi em John, 10 tuổi, gia nhập đội bơi lội, em bảo người huấn luyện viên là em có thể tranh tài trong những cuộc thi vào ngày thứ Bảy nhưng không thể tham dự vào ngày Chúa Nhật. |
Am Sonntag vormittag steht eine dreiteilige Vortragsreihe auf dem Programm, in der die abschließenden Kapitel des Bibelbuches Hesekiel und deren prophetische Anwendung erläutert werden. Chương trình sáng Chủ Nhật trình bày bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần thảo luận các chương cuối của sách Ê-xê-chi-ên trong Kinh-thánh và sự ứng nghiệm. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Sonntag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.