そだ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ そだ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ そだ trong Tiếng Nhật.
Từ そだ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngành, cảm thấy, nhánh, bụi cây, hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ そだ
ngành(twig) |
cảm thấy(twig) |
nhánh(twig) |
bụi cây(brushwood) |
hiểu(twig) |
Xem thêm ví dụ
62 また、わたし は 天 てん から 1 義 ぎ を 下 くだ そう。 また、2 地 ち から 3 真 しん 理 り を 出 だ して、わたし の 独 ひと り 子 ご と、 死 し 者 しゃ の 中 なか から の 独 ひと り 子 ご の 4 復 ふっ 活 かつ と、また すべて の 人 ひと の 復 ふっ 活 かつ に ついて 5 証 あかし しよう。 そして、わたし は 義 ぎ と 真 しん 理 り が 洪水 こうずい の ごとく に 地 ち を 満 み たす よう に し、わたし が 備 そな える 場 ば 所 しょ 、すなわち 聖 せい なる 都 みやこ に 地 ち の 四 し 方 ほう から わたし の 選民 せんみん を 6 集 あつ めよう。 それ は、わたし の 民 たみ が その 腰 こし に 帯 おび を 締 し め、わたし の 来 らい 臨 りん の 時 とき を 待 ま ち 望 のぞ める よう に する ため で ある。 わたし の 幕 まく 屋 や は そこ に あり、そこ は シオン、すなわち 7 新 しん エルサレム と 呼 よ ばれる で あろう。」 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
そなたは 恋をするにも子を産むにも 私の許しが必要ではないか Ngươi phải hỏi ý kiến của ta trước khi ngươi làm, trước khi người sinh nở. |
そ し た ら 、 間違い な く 撃ち返 さ れ る わ 。 Và chắc chắn rằng họ sẽ bắn trả. |
海 が そなた の 汚れ を 洗い流 さん こと を Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài. |
84 それゆえ、あなたがた、すなわち 主 しゅ の 口 くち に よって 指 し 名 めい される 者 もの は 皆 みな 、とどまって 熱心 ねっしん に 働 はたら き なさい。 それ は、 最 さい 後 ご に 1 異 い 邦 ほう 人 じん の 中 なか に 出 で て 行 い き、 律 りっ 法 ぽう を 2 束 たば ねて 証 あかし を 封 ふう じ、 来 きた る べき 裁 さば き の 時 とき に 対 たい して 聖 せい 徒 と たち を 備 そな え させる、あなたがた の 務 つと め に おいて 完全 かんぜん に なる ため で ある。 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
そなた は 自由 じゃ 我が 友 よ Hãy hưởng lại không khí tự do đi, bạn của ta. |
しかし,使徒パウロは,今神は「み子によってわたしたちに語られました」と述べており,そのみ子の教えと生活の仕方は聖書に記録されています。( Nhưng sứ đồ Phao-lô nói rằng nay Đức Chúa Trời “phán-dạy chúng ta bởi Con Ngài”, mà những sự dạy dỗ và nếp sống của Chúa Giê-su đã được trình bày rõ ràng trong Kinh-thánh (Hê-bơ-rơ 1:1, 2; 2:1-3; Giăng 20:31). |
3 さらに また、一つ の 戒 いまし め を わたし は 教 きょう 会 かい 員 いん に 与 あた える。 わたし が 必 ひつ 要 よう と して いる の は、わたし の 僕 しもべ オリバー・ カウドリ が 彼 かれ ら の もと に 帰 かえ る とき に 備 そな えて、 彼 かれ ら が 1オハイオ に 集 あつ まる こと で ある。 3 Và lại nữa, ta ban một giáo lệnh cho giáo hội rằng, ta thấy cần thiết là họ phải quy tụ lại với nhau tại aOhio, để chuẩn bị sẵn sàng cho lúc tôi tớ ta là Oliver Cowdery trở lại với họ. |
すゑなか(季長)いけ(以下)三き(騎)いたて(痛手)を(負)ひ、むま(馬)い(射)られては(跳)ねしところに、ひせん(肥前)のくに(国)の御け人(御家人)しろいし(白石)の六郎みちやす(通泰)、こちん(後陣)より大せい(大勢)にてか(駆)けしに、もうこ(蒙古)のいくさ(戦)ひ(引)きしり(退)そきて、すそはら(麁原)にあ(上)かる。 Theo nhân dân, có ba loại vằng, vằng lá nhỏ (vằng sẻ) dùng tốt hơn cả, vằng lá to (vằng trâu) cũng được dùng, còn vằng núi không dùng làm thuốc. |
エホバについて語り,そのみ言葉を用いるなら,神の霊の実である喜びを得,気分を変えることができます。( Nói về Đức Giê-hô-va và dùng Lời của Ngài có thể khiến bạn thấy vui—sự vui mừng là một bông trái của thánh linh—và khiến bạn cảm thấy khác hẳn (Ga-la-ti 5:22). |
4 その 家 いえ を 建 た てる の は、 使 し 徒 と たち に わたし の ぶどう 園 えん で 最 さい 後 ご に 1 刈 か り 込 こ み を する 備 そな え を させよう と 考 かんが えて いる 準 じゅん 備 び の ため で ある。 それ に よって、わたし が 2 比 ひ 類 るい の ない 業 わざ を 行 おこな い、また わたし の 御 み 霊 たま を すべて の 肉 にく なる もの に 3 注 そそ ぐ ため で ある。 4 Cho sự chuẩn bị mà qua đó ta dự định chuẩn bị cho các sứ đồ của ta để atỉa xén vườn nho của ta một lần cuối, ngõ hầu ta có thể thực hiện được việc làm bkhác thường của ta, và để ta có thể cđổ Thánh Linh của ta lên tất cả mọi xác thịt— |
スコット を 探 そ う Chúng ta sẽ tìm Scout, được chứ? |
私 だけ で は な く 全 領域 が そなた に 恩 が あ る Vương Quốc này mang nợ của ngươi và ta cũng vậy |
6 あなたがた に 言 い う が、もし あなたがた が、 神 かみ の 慈 いつく しみ と 神 かみ の たぐい ない 力 ちから 、 神 かみ の 知 ち 恵 え 、 神 かみ の 忍耐 にんたい 、 人 ひと の 子 こ ら へ の 神 かみ の 寛容 かんよう を 1 知 し る よう に なり、また 主 しゅ に 2 頼 たよ り、 主 しゅ の 戒 いまし め を 熱心 ねっしん に 守 まも って、 自 じ 分 ぶん の 生涯 しょうがい 、すなわち、 死 し す べき 体 からだ の 生涯 しょうがい の 最 さい 後 ご まで 信 しん 仰 こう を 持 も ち 続 つづ ける 人 ひと に 救 すく い が 与 あた えられる よう に、3 世 よ の 初 はじ め から 4 贖罪 しょくざい が 備 そな えられて きた こと を も 知 し る よう に なった なら ば、 6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này— |
聖書には,『時の限りが満ちたとき,神はご自分のみ子を遣わし,そのみ子は女から出た』と説明されています。 ―ガラテア 4:4。 Kinh-thánh giải thích như sau: “Khi kỳ-hạn đã được trọn, Đức Chúa Trời bèn sai Con Ngài bởi một người nữ sanh ra” (Ga-la-ti 4:4). |
ジェロムは父親と同様,また祖父ヤコブならびに 曾(そう) 祖(そ) 父(ふ)リーハイと同様,預言と啓示の霊を受けました(ジェロム1:2参照)。 Giống như cha của ông—và ông nội của ông là Gia Cốp và ông cố của ông là Lê Hi—Gia Rôm có tinh thần tiên tri và mặc khải (xin xem Gia Rôm 1:2). |
そして キャロライン が 開発 し た 5 K の 標準 トップ に 我々 を 戻 そ う と し て ま す và chuẩn 5K do Caroline phát triển sẽ được tập trung phát triển hàng đầu. |
6 わたしたち は、 初 しょ 期 き の 教 きょう 会 かい に あった と 同 どう 一 いつ の 1 組 そ 織 しき 、すなわち、2 使 し 徒 と 、3 預 よ 言 げん 者 しゃ 、4 牧者 ぼくしゃ 、 教 きょう 師 し 、5 祝 しゅく 福 ふく 師 し など が ある こと を 信 しん じる。 6 Chúng tôi tin ở cùng một loại atổ chức mà đã có trong Giáo Hội Nguyên Thủy, nghĩa là cũng có các vị bsứ đồ, ctiên tri, dgiám trợ, thầy giảng, ecác vị rao giảng Phúc Âm, và vân vân. |
会衆の成員たちに対するイエスの気持ちは,エフェソス 5章25節で,『キリストも会衆を愛し,そのためにご自分を引き渡された』と描写されています。 イエスが会衆を愛しているのは,その成員たちが活発に神に『賛美の犠牲,すなわち,そのみ名を公に宣明する唇の実』をささげているからです。 Tình cảm của ngài đối với họ được nói đến nơi Ê-phê-sô 5:25: “Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh”. |
神の言葉に関する知識のこの伸張は,「[エホバ]はみことばを地に送っておられ,そのみ言葉は速やかに走る」という,詩編 147編15節を連想させます。 Phổ biến sự hiểu biết về đạo Đức Chúa Trời nhắc chúng ta nhớ đến Thi-thiên 147:15, nói rằng: “[Đức Giê-hô-va] ra lịnh mình trên đất, Lời của Ngài chạy rất mau”. |
イエスさまは,そのりゆうでつみ人と話しているのだと言われました。 Chúa Giê Su nói rằng đó là lý do tại sao Ngài nói chuyện với những người phạm tội. |
そ う と は 言え な い Cũng chưa đúng lắm. |
4 そして、 多 おお く の 人 ひと が 1 改宗 かいしゅう する ので、あなたがた は 人間 にんげん の 2 法 ほう 律 りつ に 従 したが って 自 みずか ら を 組 そ 織 しき する 力 ちから を 得 え る で あろう。 4 Và có nhiều người sẽ được acải đạo, với kết quả là các ngươi sẽ nhận được quyền năng để tự tổ chức đúng btheo các luật pháp của loài người; |
アナベス は 一 晩 中 タリア の 木 を 守 っ て い た ん だ そ し た ら 異変 が Annabeth đã bảo vệ cái cây đêm qua... và có điều gì đó xảy ra. |
周り の 奴 ら が 喋 る な と 言 っ て る そ Mày có biết có người đang đi ngoài kia nói mày đáng lẽ nên ngậm miệng không? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ そだ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.