snowboard trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snowboard trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snowboard trong Tiếng Ý.
Từ snowboard trong Tiếng Ý có nghĩa là Trượt ván trên tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snowboard
Trượt ván trên tuyết(sport invernale) |
Xem thêm ví dụ
Alcuni turisti che vanno sulle Alpi a sciare o a fare snowboard perdono la vita travolti dalle valanghe perché ignorano i segnali che vietano di andare fuori pista. Chẳng hạn, những vụ tuyết lở trong dãy núi Alps ở Áo, Pháp, Thụy Sĩ và Ý đôi khi cướp đi mạng sống của những du khách lờ đi những biển báo khuyến cáo họ chỉ trượt tuyết theo những đường an toàn được quy định. |
Cadi di culo mentre fai lo snowboard. Em đã ngã trên cái ván trượt của mình. |
(Risate) E se avessi fatto ancora snowboard, i miei piedi non si sarebbero congelati. (Cười) Và nếu tôi lại trượt ván tuyết, chân của tôi sẽ không bao giờ bị lạnh. |
A lui piace praticare golf, lo snowboard e suonare la chitarra. Anh thích chơi golf, trượt tuyết và guitar. |
“Amo stare all’aperto”, dice la ventiduenne Ruth, “per cui tra le attività che pratico ci sono escursioni, nuoto, snowboard e ciclismo”. Ruth, 22 tuổi, bộc bạch: “Mình rất thích những hoạt động ngoài trời nên thường tập các môn như leo núi, bơi lội, trượt tuyết và đạp xe”. |
Quattro mesi dopo ero di nuovo su uno snowboard anche se le cose non andarono proprio come previsto: Bốn tháng sau, tôi quay lại với chiếc ván trượt tuyết, mặc dù mọi việc không như tôi mong muốn: |
Quattro mesi dopo tornai sulla tavola da snowboard, anche se le cose non andarono come mi aspettavo: le mie ginocchia e le mie caviglie non si piegavano e ad un certo punto traumatizzai tutti gli sciatori sulla seggiovia quando caddi e le mie gambe, attaccate alla tavola -- (Risate) volarono giù dalla montagna, e io ero ancora in cima. Bốn tháng sau, tôi quay lại với chiếc ván trượt, mặc dù mọi việc không như tôi mong muốn: Đầu gối và mắt cá chân của tôi không gập lại được và lúc đó, tôi đã làm tất cả những người trên cáp treo hoảng hồn khi ngã, mà chân vẫn còn dính vào ván trượt (Cười) rồi nó tiếp tục văng xuống núi trong khi tôi thì vẫn ở yên vị ở trên đỉnh núi. |
Gioca abbastanza videogiochi e forse crederai veramente che puoi fare snowboard, far volare un aeroplano, guidare un auto veloce, o uccidere un uomo. Chơi trò chơi điện tử đủ để cuối cùng bạn sẽ thật sự tin rằng bạn có thể trượt tuyết, lái máy bay lái 1⁄4 dặm trong vòng 9s hoặc giết một người nào đó |
Da giovane, l’anziano Corbridge trascorreva le estati lavorando nell’Idaho e nello Utah in alcuni ranch di bestiame, dove imparò ad amare la natura, amore che condivide con la moglie e i cinque figli, tutti maschi, in molte attività, come le arrampicate, il rafting, lo sci e lo snowboard. Khi còn là thanh niên, Anh Cả Corbridge đã sống suốt các mùa hè làm việc trong trại chăn nuôi gia súc ở Idaho và Utah, nơi ông đã học được tình yêu thiên nhiên, một sự ưa thích mà ông chia sẻ với người vợ và năm người con trai của ông qua nhiều sinh hoạt khác nhau, kể cả leo núi, thả bè trên sông, trượt tuyết và trượt tuyết bằng ván. |
Ce ne sono alcuni in cui il giocatore cerca di far atterrare un jumbo jet, di guidare un’auto da corsa o una locomotiva a vapore, di usare lo snowboard o di fare un viaggio intorno al mondo. Trong một số trò chơi, người chơi cố điều khiển một chiếc máy bay phản lực khổng lồ đáp xuống, lái một chiếc xe đua hoặc một chiếc xe lửa, trượt tuyết hoặc du lịch khắp thế giới. |
Mi piace lo snowboard, guardare un film, oppure semplicemente fare una passeggiata all’aria aperta. Tôi thích trượt tuyết trên ván, xem phim, hoặc chỉ đơn giản là thích đi bộ ở bên ngoài. |
Sei fantastico con lo snowboard, le moto, qualunque cosa. Anh thật tuyệt vời trên ván trượt tuyết, xe mô-tô, tất cả mọi thứ. |
In inverno le principali attività praticate sul Monte Durmitor sono lo sci e lo snowboard. Các hoạt động du lịch chủ yếu trong mùa đông tại Durmitor là trượt tuyết và lướt ván trên tuyết (snowboarding). |
Sognai come quando ero piccola e mi immaginai di camminare con eleganza, aiutare la gente nel mio viaggio e di fare ancora snowboard. Tôi mơ mộng như hồi còn bé, và hình dung chính mình đang sải bước duyên dáng, giúp đỡ những người khác trên hành trình của mình và lại trượt ván tuyết. |
Io e il mio ortopedico mettemmo insieme dei pezzi a caso e creammo un paio di piedi con cui avrei potuto fare snowboard. Người làm chân giả và tôi gắn các bộ phận một cách ngẫu nhiên và tạo ra một đôi chân giả có thể dùng để trượt ván tuyết. |
Cioe', fare lo snowboard e'troppo da emo per i miei gusti. Ý tôi là trượt tuyết chỉ hơi quá sức với tôi. |
Iniziai a sciare con lo snowboard, poi tornai al lavoro, poi tornai a studiare. Tôi bắt đầu trượt ván tuyết. quay lại làm việc, và tiếp tục đi học. |
Snowboard a Gstaad. Trượt tuyết ở Gstaad. |
Sognai a occhi aperti come da bambina e mi immaginai a camminare con grazia, ad aiutare gli altri nel mio viaggio e a sciare di nuovo con lo snowboard. Tôi mơ mộng như hồi còn bé tôi hình dung chính mình đang sải bước duyên dáng, giúp đỡ những người khác trên chặng đường của mình và lại trượt ván tuyết. |
che mi hanno reso la migliore sciatrice di snowboard per disabili al mondo. điều đó giúp tôi giành được vị trí vận động viên trượt ván nữ có khả năng thích nghi cao nhất trên thế giới. |
Iniziai a fare snowboard, poi tornai al lavoro, poi a scuola. Tôi bắt đầu trượt ván tuyết. rồi quay lại làm việc, và tiếp tục đi học. |
Scii o fai snowboard? Cô có trượt tuyết hay trượt ván không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snowboard trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới snowboard
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.