smluvní strana trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smluvní strana trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smluvní strana trong Tiếng Séc.

Từ smluvní strana trong Tiếng Séc có các nghĩa là bên ký kết, đương sự ký kết, đã ký hiệp ước, thầu khoán, người kết ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smluvní strana

bên ký kết

(signatory)

đương sự ký kết

đã ký hiệp ước

(signatory)

thầu khoán

(contractor)

người kết ước

Xem thêm ví dụ

Zavazuje smluvní strany k přijetí účinných opatření, které zabrání mučení na celém území pod jejich jurisdikcí.
Điều 2 của Công ước cấm việc tra tấn, và yêu cầu các bên ký kết phải có các biện pháp hữu hiệu để phòng chống tra tấn ở bất cứ lãnh thổ nào dưới thẩm quyền pháp lý của mình.
Tuto žádost může smluvní strana podat do 15 dnů od doručení rozhodnutí rozhodce.
Kháng cáo như vậy phải được thông báo cho Hội đồng trong vòng sáu mươi ngày, kể từ ngày nhận được bản thông báo quyết định của Hội đồng.
GATT je tedy na rozdíl od WTO smlouva a má smluvní strany, WTO je mezinárodní organizace a má členy.
Không giống như GATT chỉ có tính chất của một hiệp ước, WTO là một tổ chức, có cơ cấu tổ chức hoạt động cụ thể.
Žádná ze smluvních stran neodpovídá za neplnění ani prodlevu v plnění, pokud byly způsobeny okolnostmi, které nemohla přiměřeně ovlivnit.
Không bên nào phải chịu trách nhiệm pháp lý về việc không thực hiện hoặc trì hoãn thực hiện do các trường hợp nằm ngoài phạm vi kiểm soát hợp lý của bên đó.
Historik Edwin Yamauchi říká, že „Židé jsou zde uvedeni jako smluvní strany, zprostředkovatelé, svědci, výběrčí daní a královští úředníci“.
Sử gia Edwin Yamauchi nói rằng đó là tên của “các bên ký kết, nhân viên, người làm chứng, người thu thuế và viên chức của hoàng gia”.
Otázka růstu evropské ekonomiky vedla k mnoha konfliktům mezi smluvními stranami, ty se však týkaly jen 2 % z celkového obsahu.
Sự phát triển về năng lực kinh tế của EU đã dẫn tới một số xung đột về mậu dịch giữa 2 khối kinh tế; mặc dù cả chỉ lệ thuộc về nền kinh tế của khối kia, cũng như những tranh chấp chỉ chiếm 2% của mậu dịch.
Na rozdíl od jiných smluv, ve kterých je jednou ze smluvních stran Jehova, tuto smlouvu sjednal se svými pomazanými následovníky Ježíš.
Những giao ước trước đó có một bên là Đức Giê-hô-va, còn giao ước Nước Trời là giao ước riêng giữa Chúa Giê-su và những môn đồ được xức dầu.
Pokud některá ze smluvních stran neuplatní (nebo neuplatní včas) práva z této smlouvy, nebude to vykládáno tak, že se těchto práv vzdala.
Không bên nào được coi là từ bỏ bất kỳ quyền nào khi không thi hành (hoặc trì hoãn thi hành) bất kỳ quyền nào trong Thỏa thuận này.
Smluvní strany mohou přenést závazky vyplývající z této smlouvy na subdodavatele, nadále však ponesou odpovědnost za veškeré takto přenesené povinnosti včetně jednání nebo opomenutí subdodavatelů.
Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ.
Tímto láskyplným krokem se maximálně omezí příčiny rozmrzelosti nebo zloby, kdyby nedokonalý člověk z jedné či druhé smluvní strany zapomněl na některé podrobnosti nebo povinnosti.
Thủ tục đầy yêu thương này sẽ làm giảm bất cứ nguyên nhân nào gây ra sự cay đắng hoặc tức giận đến mức tối thiểu nếu như một trong hai người bất toàn lỡ quên đi vài chi tiết hoặc trách nhiệm.
Pro každou smluvní stranu to znamenalo souhlas s tím, že bude respektovat územní práva všech ostatních stran a že se nebude vměšovat do jejich vnitřních záležitostí.
Điều này có nghĩa là mỗi thành viên trong hiệp ước đồng ý tôn trọng lãnh thổ của tất cả các thành viên khác và không can thiệp vào nội bộ.
9.2 „Spřízněným subjektem“ se rozumí subjekt, který smluvní stranu přímo či nepřímo řídí, nebo je naopak stranou řízen či je spolu s ní pod společnou kontrolou.
9.2 "Đơn vị liên kết" là bất kỳ tổ chức nào kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp một bên, chịu sự kiểm soát của bên đó hoặc chịu sự kiểm soát chung với bên đó.
Jistě, pro případ, že by někdo z jedné či druhé smluvní strany zemřel nebo měl nehodu, jejíž následky by omezily jeho tělesnou či duševní činnost, bylo by od něho jako od křesťana láskyplné, kdyby o svých závazcích nebo pohledávkách sepsal doklad.
Chắc chắn, nếu một trong hai người bị chết, hoặc gặp phải tai nạn và bị tàn phế, thì việc có sẵn một bản văn tự cho biết trách nhiệm hoặc quyền lợi về tài chánh của mình là một điều yêu thương mà một tín đồ có thể làm.
Dohoda se stala právně závaznou dne 4. listopadu 2016, 30 dní potom,co alespoň 55 zemí, které představují nejméně 55 procent celosvětových emisí skleníkových plynů, se staly smluvní stranou tím, že dohodu podepsaly a následně ratifikovaly, schválily ji nebo k ní přistoupily v New Yorku mezi 22. dubnem 2016 a 21. dubnem 2017.
Thỏa thuận chung sẽ thỏa thuận sẽ ràng buộc pháp lý khi có ít nhất 55 quốc gia đại diện cho ít nhất 55 phần trăm của lượng khí thải nhà kính toàn cầu trở thành một bên của thỏa thuận thông qua việc ký kết sau khi phê chuẩn, chấp thuận, phê duyệt hoặc gia nhập thông qua tại New York giữa 22 tháng 4 năm 2016 đến 21 tháng 4 năm 2017.
Ani jedna ze stran nesmí žádnou část této smlouvy bez písemného souhlasu druhé strany postoupit třetí straně. Výjimkou je postoupení spřízněnému subjektu za následujících podmínek: (a) postupník vyjádří písemný souhlas s tím, že bude vázán ujednáními této smlouvy, (b) postupitel ponese i nadále odpovědnost za závazky vyplývající z této smlouvy, pokud je postupník nedodrží, a (c) postupitel o daném postoupení informuje ostatní smluvní strany.
Không bên nào được chuyển nhượng bất kỳ phần nào của Thỏa thuận này khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của bên kia, ngoại trừ chuyển nhượng cho Đơn vị liên kết trong trường hợp: (a) bên nhận chuyển nhượng đồng ý bằng văn bản chịu sự ràng buộc bởi các điều khoản của Thỏa thuận này; (b) bên chuyển nhượng tiếp tục chịu trách nhiệm đối với các nghĩa vụ theo Thỏa thuận này nếu bên nhận chuyển nhượng không thực hiện các nghĩa vụ đó; và (c) bên chuyển nhượng đã thông báo cho bên kia về việc chuyển nhượng.
Koncoví zákazníci / klienti jsou firmy, které se třetí stranou uzavřou smluvní ujednání o správě informací ve službě Moje firma na Googlu.
"Khách hàng cuối"/"khách hàng" là các doanh nghiệp tham gia ký thỏa thuận hợp đồng với bên thứ ba để quản lý thông tin doanh nghiệp của họ trên Google Doanh nghiệp của tôi.
Další informace o možnostech využití vašich snímků společností Google nebo třetími stranami naleznete v dodatečných smluvních podmínkách služeb Mapy Google a Google Earth.
Để biết thêm thông tin về cách hình ảnh của bạn có thể được Google hoặc các bên thứ ba sử dụng, hãy xem Điều khoản dịch vụ bổ sung của Google Maps/Earth.
Tato smlouva společně s těmito smluvními podmínkami a dokumenty zde uvedenými představuje úplnou dohodu stran týkající se jejího předmětu a nahrazuje případné předchozí smlouvy ohledně tohoto předmětu.
Thỏa thuận này, bao gồm các điều khoản này và tất cả tài liệu được tham chiếu ở đây, là toàn bộ thỏa thuận của các bên liên quan đến chủ đề trong Thỏa thuận và thay thế cho bất kỳ thỏa thuận nào có trước hoặc cùng thời điểm về chủ đề đó.
Máme zavedené zásady týkající se třetích stran, zásady týkající se propagačních kódů a smluvní podmínky programu Google Partners, jimiž se musí všichni členové programu Google Partners řídit.
Chúng tôi đã đề ra một bộ chính sách bao gồm Chính sách bên thứ ba, chính sách mã khuyến mại cũng như điều khoản và điều kiện của Google Partners mà tất cả thành viên trong chương trình Google Partners bắt buộc phải tuân theo.
Přijímání nových propagačních kódů vám bylo pozastaveno, protože jste vy nebo vaše společnost porušili naše zásady týkající se třetích stran, zásady týkající se propagačních kódů nebo smluvní podmínky programu Google Partners.
Chúng tôi đã tạm ngưng việc cung cấp mã khuyến mại mới cho bạn bởi vì bạn hoặc đại lý mà bạn liên kết đã vi phạm Chính sách bên thứ ba, chính sách mã khuyến mại hoặc Các Điều khoản và điều kiện của Google Partners.
Prorok Micheáš ji napsal v osmém století př. n. l., kdy Boží smluvní lid už byl rozdělen na dva národy — Izrael a Judu. (8/15, strana 9)
Nhà tiên tri Mi-chê viết sách này vào thế kỷ thứ tám TCN, lúc ấy dân trong giao ước với Đức Chúa Trời bị chia làm hai nước—Y-sơ-ra-ên và Giu-đa.—15/8, trang 9.
Důvody této situace mohou být různé, nejčastější příčinou jsou však specifická smluvní ujednání mezi sítěmi kupujících a jejich zákazníky, která nedovolují sdílet údaje se třetími stranami.
Điều này có thể xảy ra vì nhiều lý do, mặc dù thường xuyên nhất là do thỏa thuận hợp đồng cụ thể mà mạng người mua ký với khách hàng nhằm ngăn không cho họ chia sẻ dữ liệu với bên thứ ba.
Důvody této situace mohou být různé, nejčastější příčinou jsou však konkrétní smluvní dohody mezi sítěmi kupujících a jejich zákazníky, které jim nedovolují sdílet údaje se třetí stranou.
Điều này có thể xảy ra vì nhiều lý do, mặc dù thường xuyên nhất là do thỏa thuận hợp đồng cụ thể mà mạng người mua ký với khách hàng nhằm ngăn không cho họ chia sẻ dữ liệu với bên thứ ba.
Jak je uvedeno ve smluvních podmínkách AdSense, majitelé stránek se nesmějí dělit o příjmy z účtu AdSense s třetími stranami, pokud k tomu nemají předchozí písemné povolení společnosti Google.
Như đã nêu trong Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản không được phép phân phối thu nhập từ tài khoản AdSense của họ với các bên thứ ba, trừ khi họ nhận được giấy phép bằng văn bản lần đầu tiên từ Google để thực hiện việc này.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smluvní strana trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.