slagroom trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slagroom trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slagroom trong Tiếng Hà Lan.
Từ slagroom trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Whipped cream. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slagroom
Whipped creamnoun (melkproduct) |
Xem thêm ví dụ
Met iets te veel slagroom. Bánh kem... kem khá một chút. |
Ik met extra slagroom. Lấy cho tôi nhiều kem. |
Extra slagroom voor hem, hij heeft een ouderdom probleem. Lấy thêm kem cho ông ấy, vì tuổi già. |
Twee muisjes vielen in'n emmer slagroom. 2 con chuột cùng rơi vào một xô kem. |
Dan voelen we ons ellendig en we zoeken naar doel en betekenis. En dan voelen we ons kwetsbaar, dus nemen we een paar biertjes en een moorkop met slagroom. Và sau đó chúng ta thật đáng thương, và chúng ta tìm kiếm mục tiêu và ý nghĩa, và sau đó chúng ta cảm thấy bị tổn thương, và sau đó chúng ta muốn có một vài ly bia và bánh ngọt nhân chuối. |
Maar de grote adem van ruwe verse lucht geblazen over de heide vulde haar longen met iets wat goed was voor haar hele dunne lichaam en slagroom enkele rode kleur in haar wangen en helderder haar doffe ogen, toen ze wist er niets van over. Tuy nhiên, hơi thở lớn thô không khí trong lành thổi qua các thạch đầy phổi của mình với một cái gì đó là tốt cho cơ thể mỏng của mình toàn bộ và đánh một số màu đỏ vào má và sáng mắt ngu si đần độn của mình khi cô không biết bất cứ điều gì về nó. |
Slagroom, mijn kont. Kem bông cái mông tôi ấy. |
Warme chocomel met dikke slagroom? Thêm một cốc cho tỉnh táo |
Met extra slagroom. Với nhiều kem sữa. |
Neemt u mij niet kwalijk, ik ben slagroom vergeten. Ôi, tôi xin lỗi, tôi quên gọi kem tươi... |
Zijn jullie klanten ervan bewust dat ze snot en slijm in hun koek en slagroom krijgen? Khách hàng của ông có nhận ra là họ đang ăn nước mũi và chất nhầy trộn chung với bánh kem không? |
Nee, zoals je salpeter uit een kom slagroom zuigt Không, giống như cô đánh kem với trứng vậy |
Ik neem een paar biertjes en een moorkop met slagroom. " Tôi muốn một vài ly bia và bánh ngọt nhân chuối. |
... kaneelpompoenbrood met verse aardbeien en slagroom. bánh mì vị quế phủ kem và những trái dâu tươi. PATTY: |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slagroom trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.