skutečnosti trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skutečnosti trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skutečnosti trong Tiếng Séc.
Từ skutečnosti trong Tiếng Séc có nghĩa là luận chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skutečnosti
luận chứng(facts) |
Xem thêm ví dụ
Ve skutečnosti totiž nejsou WTO dohody schvalovány konsenzem všech členů, ale procesem neformálních uzavřených jednání v menších skupinkách zemí. Trên thực tế, đàm phán của WTO diễn ra không phải qua sự nhất trí của tất cả các thành viên, mà qua một quá trình đàm phán không chính thức giữa những nhóm nước. |
Jejich stížnosti sice byly namířeny proti Mojžíšovi a Áronovi, ale Jehova to viděl tak, že si ve skutečnosti stěžují na něho samotného. Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài. |
Velká sporná otázka, před níž všichni stojíme, je ve skutečnosti ta, zda přijímáme nebo odmítáme svrchovanost Boha, ‚jenž sám má jméno Jehova‘. — Žalm 83:18, Překlad krále Jakuba; 83:19, KB. Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
Ano, tato skutečnost je jasným znamením toho, že Boží Království již začalo vládnout. Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị. |
Přestože víme, že nikdo z nás není dokonalý, nepoužíváme tuto skutečnost jako výmluvu pro to, abychom snižovali svá očekávání, žili pod úrovní svých výsad, odkládali den pokání nebo odmítali dorůstat v lepší, dokonalejší a vytříbenější následovníky našeho Mistra a Krále. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Celá situace se stala tak nehoráznou, že byla ve skutečnosti jmenována vyšetřovací komise, a v její zprávě z roku 1982, před 30 lety, je to Ballahova zpráva, 30 let stará, v jejímž důsledku byly všechny ty mezivládní projekty zastaveny. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Toto všechno ukazuje na jednu skutečnost: Jehova je svatý a netoleruje ani neschvaluje žádný druh hříchu nebo zkaženosti. Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Ale ve skutečnosti jedná jako drak. Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng. |
Jehova nám toto potěšení neodpírá. Skutečností však je, že kdybychom zůstali jen u aktivit, které přinášejí potěšení, žádný poklad v nebi bychom si nenastřádali. Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
Skutečnost, že můžeme činit pokání, je onou dobrou zprávou evangelia! Việc chúng ta có thể hối cải là tin lành của phúc âm! |
Následkem otupělosti, která vzniká jedině z neustálého a neúprosného kontaktu se zlem, přijala skutečnost, že jakýkoli okamžik může být její poslední. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
Děkuji Vám, že jste tuto skutečnost zdůraznili.“ (Joy) Cám ơn các anh đã làm những điểm này nổi bật lên”.—Joy. |
Ve skutečnosti ji nikdy nepotřebovala. Thực tế là, cô ấy chẳng bao giờ cần. |
Tato slova ukazují, že ve skutečnosti existuje pouze jeden rod — lidský rod. Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người! |
Na druhou stanu, díky krásnému paradoxu skrze oběť ve skutečnosti získáváme něco, co má věčnou cenu – Jeho milosrdenství a odpuštění, a nakonec „vše, co ... Otec má“ (NaS 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
Ještě významnější je skutečnost, že příslušníci různých církví na jižní polokouli mají ve srovnání s věřícími, kteří žijí na severní polokouli, silnější sklon lnout k tradicím. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
Opravdu by si všimnout, že on opustil mléko stojí, není ve skutečnosti žádný z nedostatku hladu, a ona by přinést něco k jídlu vhodnější pro něj? Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta? |
Zeptejte se sami sebe: „Jakým příkladem nejspíš v takové situaci ve skutečnosti budu?“ Hãy tự hỏi mình: “Tấm gương nào tôi thực sự nghĩ rằng tôi sẽ nêu lên trong tình huống đó?” |
(Jan 13:35) Budeme-li na tyto skutečnosti pamatovat, pomůže nám to, abychom i my měli z dávání radost. (Giăng 13:35) Ghi nhớ những điều này khuyến khích chúng ta cùng vui mừng ban cho. |
Tedy skutečnost, že gravitační pole, vzhledem k hmotě, odchýlí nejen dráhu letu částic, ale že odchýlí i samotné světlo. Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa. |
Ve skutečnosti by se na ně mohla vztahovat slova, že „budou spíše milovat rozkoše než milovat Boha“. Thật đúng như lời mô tả, họ là những người “ưa-thích sự vui chơi hơn là yêu-mến Đức Chúa Trời”. |
Naopak, věrní křesťané se doporučují „jako Boží služebníci ... slávou a zneuctěním, špatnou pověstí a dobrou pověstí; [podle odpůrců] jako ti, kdo klamou, a přece [ve skutečnosti] pravdiví“. (2. Korinťanům 6:4, 8) Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Ale ve skutečnosti, v angličtině je daleko víc slov které mají R na třetím místě než na prvním. Chúng đến chậm hơn. Nhưng thực ra có nhiều từ trong tiếng Anh có chữ R ở vị trí thứ 3 hơn thứ nhất. |
Ve skutečnosti to tak však není, protože samotný prostor se rozpíná. Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra |
Blíží se den, kdy se naše očekávání stane skutečností. Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skutečnosti trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.